Table Of Contents [hide]

    Du học Úc với chi phí thấp là mối quan tâm hàng đầu của nhiều bạn trẻ có ước mơ du học xứ sở Kangaroo nhưng điều kiện tài chính hạn chế. Bài viết này sẽ chia sẻ đến bạn 4 bí quyết du học Úc với chi phí thấp với hy vọng dù chi phí sinh hoạt ở Úc có thể khá cao nhưng đó không phải là rào cản đối với ước mơ du học của bạn.

    1. Chọn chương trình học có chi phí thấp

    Đến với nước Úc, các chương trình học thuộc trường đại học tư nhân hoặc các bậc học cao hơn như thạc sĩ, tiến sĩ,... có học phí khá cao. Do đó, nếu bạn có ước mơ được theo học tại quốc đảo xinh đẹp này, dưới đây sẽ là 1 số chương trình học có mức học phí rẻ, phù hợp với sinh viên quốc tế.

    1.1 Chương trình giáo dục đào tạo nghề (VET)

    VET (Vocational Education Training) là chương trình dạy và đào tạo sinh viên, đặc biệt là các kỹ năng, chuyên môn tay nghề thực tế. Mức học phí trung bình ở chương trình này là 4000 AUD đến 22000 AUD/năm.

    Khóa học

    Học phí/năm

    Kinh doanh

    10.000 AUD

    Lữ hành, quản trị khách sạn

    15.000 AUD

    Chăm sóc sức khoẻ

    9.800 AUD

    Thiết kế đồ hoạ

    8.600 AUD

    Công nghệ thông tin

    18.000 AUD

    Thương mại & Thể thao

    14.000 AUD

    Một khi bạn đã tìm thấy khóa học VET hoàn hảo cho mình, bạn sẽ phải đăng ký trực tuyến. Có một quy trình đăng ký riêng cho sinh viên quốc tế, vì vậy hãy đảm bảo bạn tìm được đúng quy trình. 

    Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc tìm kiếm đơn đăng ký cho sinh viên quốc tế, hãy liên hệ với WikiAbroad và Student Life Care để được tư vấn nhé.

    Một số trường đào tạo chương trình VET bạn có thể tham khảo như sau:

    Tên trường

    Học phí 1 năm học 

    Vocational Training and Education College - AVETA

    12.000 AUD

    Skill Australian Institute

    9.000 AUD

    Australian Institute of Technical Training


     

    10.500 AUD

    Charles Darwin University


     

    14.000 AUD

    Torrens University Australia

    15.700 AUD

    Chương trình đào tạo nghề VET
    Lựa chọn chương trình đào tạo nghề VET là bí quyết du học Úc với chi phí thấp cho sinh viên quốc tế

    1.2 Chương trình giáo dục kỹ thuật nâng cao (TAFE)

    Học phí khóa học TAFE dao động từ AUD $4000 đến $22.000 mỗi năm. Các khóa học nghề thường bao gồm chứng chỉ và bằng tốt nghiệp nghề, tùy theo ngành học sẽ có học phí cao hơn trường VET một chút. Các học viện TAFE cung cấp bằng cử nhân sẽ tính học phí cao hơn cho các khóa học này.

    Khóa học

    Học phí/ năm

    Khóa học nghề

    9,000 AUD - 30,450 AUD

    Khóa học cấp bằng

    12.000 - 22.000 AUD

    Dự bị đại học

    14.000 AUD

    Ngoài ra theo chương trình này còn có một số phụ phí:

    • Phí bảo hiểm sức khỏe dành cho sinh viên nước ngoài OSHC (1 năm):
      • 1 Sinh viên: 621 AUD
      • 2 Sinh viên cùng huyết thống: 2.600 AUD
      • Sinh viên ở cùng gia đình: 3.600 AUD
    • Đồng phục, thiết bị và sách giáo khoa: 300 - 2500 AUD

    Các khóa học VET cũng được cung cấp bởi các Tổ chức Đào tạo có Đăng ký tư nhân (RTO), thường được gọi là các trường cao đẳng tư thục. Tuy nhiên, nhiều sinh viên chọn học các khóa học VET thông qua các học viện TAFE nhờ hồ sơ đăng ký đảm bảo khi là đơn vị giáo dục thuộc quyền quản lý của nhà nước.

    Một số trường đào tạo chương trình TAFE:

    Tên trường

    Học phí  1 năm học chương trình TAFE

    Victoria University

    12.000 AUD

    University of Ballarat

    10.000 AUD

    William Angliss Institute of TAFE

    7.000 AUD

    Central Queensland Institute of TAFE 

    9.000 AUD

    West Coast College of TAFE

    11.000 AUD 

    1.3 Các khóa học tiếng Anh

    Các khóa học tiếng Anh ở Úc là một lựa chọn lý tưởng nếu bạn muốn trải nghiệm môi trường học tập hàng đầu thế giới, chi phí học tập phải chăng và nâng cao khả năng tiếng Anh.

    Chương trình

    Học phí 1 năm học

    ELICOS (English Language Intensive Courses for Overseas Students)

    20.000 AUD (khoảng 300 triệu VND)

    du học Úc chi phí thấp
    Du học Úc với các khóa học tiếng Anh là 1 lựa chọn tốt về chi phí và cơ hội nâng cao khả năng ngoại ngữ

    Không chỉ du học Úc với chi phí thấp, bạn nên tìm hiểu về du học Úc miễn phí bởi biết đâu bạn có thể nắm bắt được nó trong tay?

    2. Chọn địa điểm du học có chi phí sinh hoạt thấp

    Dưới đây, chúng tôi đã tập hợp những thành phố tốt nhất của Úc có thể cung cấp cho bạn nền giáo dục đại học chất lượng hàng đầu giúp bạn đạt được ước mơ du học Úc với chi phí thấp.

    2.1 Thành phố Gold Coast, bang Queensland

    Gold Coast thành phố có tốc độ tăng trưởng dân số lớn nhất của Úc, là nơi sinh sống của nhiều sinh viên quốc tế từ khắp nơi trên thế giới. Gold Coast có mức học phí trung bình 30.700 AUD/năm. 

    Ngoài nền giáo dục đẳng cấp thế giới với 2 ngôi trường nổi tiếng là đại học Bond và đại học Griffith, thành phố Gold Coast của Úc còn có chi phí sinh hoạt rẻ hơn 40% so với Sydney.

     Một số trường đại học nổi tiếng:

    Tên trường 

    Học phí/năm

    Đại học Bond

    35.000 AUD (570 triệu)

    Đại học Griffith

    36.000 AUD (600 triệu)

    Đại học Southern Cross

    26.400 AUD (430 triệu)

    Thành phố Gold Coast, bang Queensland
    Thành phố Gold Coast, bang Queensland có đại học Bond nổi tiếng ở Úc

    2.2 Thủ đô Canberra, bang ACT

    Canberra hấp dẫn, sống động và đa dạng. Thành phố nhỏ dành cho sinh viên có tất cả những gì bạn cần để sống thoải mái và là một nơi tuyệt vời để du học Úc. Có khoảng 9.000 sinh viên quốc tế trong số 35.000 sinh viên của thành phố. Mặc dù Canberra là một nơi tuyệt vời để theo đuổi giáo dục đại học với mức học phí trung bình 33.400 AUD/ năm.

    Một số trường đại học nổi tiếng:

    Tên trường 

    Học phí mỗi năm 

    University of Canberra

    19.440 AUD (317 triệu)

    Australia National University

    39.000 AUD (636 triệu)

    Canberra Institute of Technology

    14.500 AUD (236 triệu)

    University of New South Wales (Canberra)

    16.016 AUD (261 triệu)

    Charles Sturt University

    26.240 AUD (428 triệu)

    Đại học Canberra
    Đại học Canberra ở thủ đô nước Úc có chi phí du học phải chăng 

    2.3 Thành phố Adelaide, bang South Australia (SA)

    Đại học Nam Úc, Đại học Flinders, Đại học Adelaide và Đại học Torrens Úc đều nằm ở đây. Nhiều sinh viên quốc tế chọn Adelaide du học nhờ môi trường sống trong lành, ít xô bồ như các thành phố chính lớn. Trong thời gian rảnh rỗi, bạn có thể thưởng thức vô số cảnh quan tuyệt đẹp của thành phố và một loạt các sự kiện văn hóa năng động. Trung bình, du học sinh sẽ trả 36.500 AUD/năm cho tiền học.

    Một số trường đại học nổi tiếng:

    Tên trường 

    Học phí mỗi năm 

    University of Adelaide

    8.768 AUD (143 triệu)

    University of South Australia

    8.613 AUD (134 triệu)

    Flinders University

    6.650 AUD (108 triệu)

    Kaplan Business School (KBS)

    19.000 AUD (309 triệu)

    Torrens University 

    21.000 AUD (342 triệu)

    Thành phố Adelaide, bang Adelaide
    Thành phố Adelaide, bang Adelaide

    2.4 Thành phố Brisbane, bang Queensland

    Brisbane là một trong những lựa chọn hài lòng nhất cho những sinh viên đang tìm kiếm một loạt các hoạt động giải trí và ẩm thực. Thành phố có một sự ưu tiên cho sinh viên với ngân sách giới hạn, trình độ giáo dục của thành phố được đầu tư khá nhiều. 

    Đại học Công nghệ Queensland, Nam Queensland, Sunshine Coast và những trường khác là một trong những trường đại học nổi tiếng của thành phố với mức học phí trung bình là 38.000 AUD. Một số trường đại học nổi tiếng ở thành phố Brisbane bạn có thể tham khảo như:

    Tên trường 

    Học phí mỗi năm 

    Đại học Queensland (UQ)

    22.500 AUD (367 triệu)

    Đại học Công nghệ Queensland (QUT)

    20.000 AUD (326 triệu)

    Đại học Griffith

    21.500 AUD (350 triệu VNĐ)

    Đại học Central Queensland (CQU)

    26.000 AUD (424 triệu VNĐ)

    Đại học Central Queensland (CQU)

    24.000 AUD (390 triệu VNĐ)

    Thành phố Brisbane, bang Queensland
    Thành phố Brisbane, bang Queensland

    2.5 Thành phố Melbourne, bang Victoria

    Melbourne từng đạt danh thành phố đáng sống nhất thế giới, theo Economist Intelligence Unit (EIU). Sinh viên có thể có được một lối sống tuyệt vời và nhiều cơ hội trong thành phố. Gần 270.000 sinh viên đại học đang theo học tại thành phố với khoảng 91.000 trong số đó là sinh viên quốc tế. 

    Đại học Monash, Đại học Melbourne, Đại học Victoria,... có chất lượng hàng đầu với mức học phí trung bình 36.500 AUD/ năm. Hãy điểm qua học phí của một số trường đại học nổi tiếng ở Melbourne qua bảng thống kê sau:

    Tên trường

    Học phí mỗi năm

    Đại học Melbourne

    39,200 AUD (631 triệu VNĐ)

    Đại học Monash

    37,000 AUD (595 triệu VNĐ)

    Đại học Deakin

    24,800 AUD  (420 triệu VNĐ)

    Đại học RMIT

    35,000 AUD (560 triệu VNĐ)

    Đại học Deakin

    24,800 AUD  (410 triệu VNĐ)

    Đại học La Trobe, Melbourne

    24,500 AUD (394 triệu VNĐ)

    Học viện Công nghệ Melbourne

    18,300 AUD (294 triệu VNĐ)

    Thành phố Melbourne
    Thành phố Melbourne phát triển bậc nhất ở Úc hứa hẹn mang tới nhiều cơ hội nghề nghiệp cho du học sinh

    2.6 Thành phố Hobart, bang Tasmania  

    Thành phố Hobart là điểm đến hấp dẫn dành cho sinh viên bởi chính quyền địa phương ở đây cung cấp nhiều chính sách ưu đãi như cộng điểm, học bổng, giảm học phí, chi phí rẻ,...  Trường đại học Tasmania là trường duy nhất ở Hobart với mức học phí dao động từ 10.000 - 15.000 AUD/năm.

    University of Tasmania
    University of Tasmania - đại học duy nhất ở bang Tasmania

    Tìm hiểu thêm:

    3. Chọn trường có học phí thấp

    Chọn trường có học phí thấp là một phần của việc chọn một quốc gia cho điểm đến học tập và cũng nằm trong kế hoạch du học Úc với chi phí thấp phải có của bạn, điều quan trọng là phải xem xét các chi phí liên quan. Đặc biệt là học phí (tùy từng khóa học), sinh hoạt phí, ăn ở, đồ dùng học đại học.

    3.1  Đại học Charles Sturt

    • Địa chỉ: Sydney NSW, Australia.
    • Liên hệ: +61 1800 275 278
    • Website trường: https://www.csu.edu.au/
    • Xếp hạng trường tại Úc: 31
    • Học phí trung bình theo từng bậc:  Bậc Đại học: 16.000 AUD và bậc Thạc sĩ: 18.000 AUD.
    • Thế mạnh của trường: Cung cấp sự lựa chọn và tính linh hoạt cho sinh viên và làm việc song song với các ngành công nghiệp và cộng đồng của nhà trường trong việc giảng dạy, nghiên cứu và tham gia.
    Đại học Charles Sturt, Úc
    Đại học Charles Sturt, Úc

    3.2 University of Wollongong

    • Xếp hạng trường tại Úc: 10
    • Địa chỉ: Wollongong NSW, Australia
    • Liên hệ: +61 2 4221 3927
    • Website: https://www.uow.edu.au
    • Học phí trung bình theo từng bậc:
      • Bậc Đại học: 27.000 AUD/năm
      • Bậc Sau đại học: 25.000 AUD/năm.
    • Thế mạnh của trường: UOW giảng dạy các khóa học kinh doanh đạt chuẩn tại Sydney, với giảng đường Sydney Business School, University of Wollongong.
    Đại học Wollongong, Úc
    Đại học Wollongong, Úc

    3.3 Đại học Victoria

    • Xếp hạng trường tại Úc: 30
    • Địa chỉ: Footscray VIC, Australia
    • Liên hệ: +61 3 9919 6100
    • Website: https://www.vu.edu.au/
    • Học phí trung bình bậc Đại học và Thạc sĩ: Dao động 25,000 - 30,000 AUD/năm.
    • Thế mạnh của trường: Tất cả quá trình học lý thuyết tại VU được theo sau bởi các vị trí lâm sàng để đưa sinh viên đến những nơi làm việc tiềm năng trong tương lai.
    Đại học Victoria, Úc
    Đại học Victoria, Úc

    3.4 Đại học Southern Cross 

    • Học phí trung bình theo từng bậc: Bậc Đại học: Trung bình 28,000 AUD/năm và bậc Sau đại học: 25,000 AUD/năm.
    • Thế mạnh của trường: Các khóa học của trường sẽ được giảng dạy theo một mô hình học thuật độc đáo được thiết kế để giúp bạn đạt được thành công ở trường đại học và hơn thế nữa.
    • Xếp hạng trường tại Úc: 35
    • Địa chỉ: Military Rd, East Lismore NSW 2480, Australia
    • Liên hệ: +61 1800 626 481
    • Website trường: https://www.scu.edu.au/
    Đại học Southern Cross, Úc
    Đại học Southern Cross, Úc

    3.5 Đại học liên bang Úc

    • Xếp hạng trường tại Úc: 32
    • Địa chỉ: Mount Helen VIC, Australia
    • Liên hệ: +61 1800 333 864
    • Website trường: https://federation.edu.au/
    • Học phí trung bình theo từng bậc:
      • Bậc Đại học là 22,000 AUD/năm
      • Bậc Sau đại học là 29,000 AUD/năm.
    • Thế mạnh của trường: Tập trung nghiên cứu cải thiện cuộc sống của mọi người trên khắp thế giới, đến hỗ trợ sinh viên thành công trong học tập và trong cuộc sống, tạo ra sự khác biệt.
    Đại học liên bang Úc
    Đại học liên bang Úc - Federation University Australia

    3.6  Đại học Central Queensland

    • Xếp hạng trường tại Úc: 38
    • Địa chỉ: Norman Gardens QLD, Australia
    • Liên hệ: +61 132786
    • Website trường: https://www.cqu.edu.au/
    • Học phí trung bình theo từng bậc:
      • Bậc Đại học: 22.000 - 25.000 AUD/năm
      • Bậc Thạc sĩ: 24.000 - 27.000 AUD/năm.
    • Thế mạnh của trường: Mục tiêu trở thành trường đại học dễ tiếp cận, hỗ trợ và gắn bó nhất của Úc, được công nhận trên toàn cầu về sự xuất sắc trong giảng dạy và nghiên cứu đổi mới.
    Đại học Central Queensland
    Đại học Central Queensland, Úc

    3.7 Đại học Torrens

    • Xếp hạng trường tại Úc: 42
    • Địa chỉ: Adelaide SA, Australia
    • Liên hệ: +61 1300 575 803
    • Website trường: https://www.torrens.edu.au/
    • Học phí trung bình theo từng bậc: bậc Đại học: 24.000 AUD/ năm và bậc Thạc sĩ: 27.000 AUD/ năm.
    • Thế mạnh của trường: Tận dụng lợi thế của các khu vực học tập chuyên dụng, các studio chuyên nghiệp và Trung tâm Anh ngữ tích hợp.

    Tại Torrens University, bạn sẽ có cơ hội tiếp cận chưa từng có với những người hỗ trợ học tập, những người thường trực và chia sẻ việc học, việc làm rộng  mở với bạn. Vì vậy, khuôn viên trường hoạt động như một cộng đồng học tập dân chủ thực sự.

    Đại học Torrens
    Đại học Torrens có trụ sở chính ở Adelaide

    3.8 Đại học Công giáo Úc 

    • Xếp hạng trường tại Úc: 57
    • Địa chỉ: Banyo QLD, Australia
    • Liên hệ: +61 1300 275 228
    • Website trường: https://www.acu.edu.au
    • Học phí trung bình theo từng bậc: bậc Đại học và Thạc sĩ: 28.000 AUD/ năm.
    • Thế mạnh của trường: Hình thành nên cốt lõi của con người với tư cách là một tổ chức Công giáo. Nghiên cứu và giảng dạy về chính trị, tôn giáo, văn hóa là mục đích đào tạo của hầu hết các khóa học tại ACU (Australia Catholic University).
    Đại học Công giáo Úc
    Đại học Công giáo Úc

    3.9 Đại học Sunshine Coast

    • Xếp hạng trường tại Úc: 21
    • Địa chỉ: Sippy Downs QLD, Australia
    • Liên hệ: +61 7 5430 1234
    • Website trường: https://www.usc.edu.au/
    • Học phí trung bình theo từng bậc: bậc Đại học và bậc Thạc sĩ: 25.000 AUD/ năm.
    • Thế mạnh của trường: Một trường đại học trẻ, mới mẻ được thúc đẩy bởi niềm tin vững chắc rằng cộng đồng và văn hóa cũng quan trọng như một nền giáo dục đẳng cấp thế giới, được đưa ra bởi các nhà giáo dục đẳng cấp thế giới. Trên đây chính là mục tiêu đào tạo tại Sunshine Coast University.
    Đại học Sunshine Coast, Úc
    Đại học Sunshine Coast, Úc

    3.10 Đại học Charles Darwin

    • Xếp hạng trường tại Úc: 5
    • Địa chỉ: Casuarina NT, Australia
    • Liên hệ: +61 8 8946 6666
    • Website: https://www.cdu.edu.au/
    • Học phí trung bình theo từng bậc: Bậc Đại học: 20.000 - 30,000 AUD/năm và Sau đại học: từ 25.000 AUD/năm trở lên.
    • Thế mạnh của trường: Đa trường, trạng thái hai ngành, chuyên môn ảo và trực tuyến, hồ sơ khóa học, hoạt động nghiên cứu, phương pháp phân phối và tất cả hoạt động là kết quả từ cam kết của Charles Darwin University đối với các khu vực mà trường hoạt động.
    Đại học Charles Darwin, Úc
    Đại học Charles Darwin, Úc

    4. Săn học bổng giúp du học Úc chi phí thấp nhất

    Úc là một điểm đến phổ biến để du học. Học phí của các trường đại học Úc rất khác nhau tùy thuộc vào nơi bạn học, loại bằng cấp và chuyên ngành bạn học. Các sinh viên quốc tế có thành tích học tập cao cũng có thể giảm chi phí học phí thông qua học bổng. 

    4.1 Học bổng chính phủ Úc

    Học bổng chính phủ Úc là học bổng quốc tế danh giá do Chính phủ Australia tài trợ, chiêu mộ thế hệ lãnh đạo toàn cầu tiếp theo với các cơ hội học tập, nghiên cứu và phát triển nghề nghiệp tại Australia.

    Học bổng chính phủ danh giá của Úc
    Học bổng chính phủ danh giá của Úc dành cho sinh viên 

    4.1.1 Australia Awards Scholarship

    Giá trị học bổng:

    • Vé máy bay
    • Chỗ ở
    • Khóa học nền tảng mở đầu
    • Bảo hiểm sức khỏe trong suốt thời gian học bổng
    • Toàn bộ học phí + tiềní sinh hoạt  +  tiền học bổ túc + học phí nghiên cứu thực tế (đối với nghiên cứu sinh/ sinh viên được yêu cầu)

    Đối tượng nhận học bổng:

    • Sinh viên có gia cảnh khó, là người khuyết tật từ địa phương khó khăn.
    • Sinh viên từ chính quyền địa phương cấp tỉnh (trừ các thành phố thuộc Trung Ương)
    • Cá nhân công tác tại các cơ quan Nhà nước, trường học hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
    • Cá nhân, đơn vị công tác tại các trường Đại học cấp tỉnh hoặc thành phố, các viện nghiên cứu, các tổ chức phi chính phủ của Việt Nam, các công ty ở Việt Nam.
    • Cá nhân, đơn vị công tác tại các trường Đại học ở các thành phố thuộc Trung Ương, các tổ chức phi chính phủ nước ngoài, các tổ chức Liên Hợp Quốc, các Đại sứ quán.

    4.1.2 Học bổng vùng

    Học bổng Destination Australia (DAP) là một chương trình của Chính phủ Úc tài trợ cho các đơn vị đại học quỹ học bổng cho sinh viên trong nước và quốc tế đến học tập tại cơ sở giảng dạy. 

    Học bổng Destination Australia hỗ trợ lên đến 15.000 AUD/suất mỗi năm và dành cho sinh viên đang thực hiện các nghiên cứu từ Chứng chỉ IV đến Tiến sĩ trong tối đa 4 năm tại nước Úc.  

    4.2 Học bổng chương trình nghiên cứu đào tạo Úc

    RTP là một tổ hợp tài trợ linh hoạt duy nhất để hỗ trợ cả sinh viên trong nước và sinh viên nước ngoài đang theo học bằng Tiến sĩ Nghiên cứu và Thạc sĩ Nghiên cứu. 

    Giá trị học bổng:

    • Khoản bù đắp phí RTP sẽ trả học phí cao hơn học phí bằng cấp sinh viên nghiên cứu (HDR) vốn phải trả. Điều này đòi hỏi một trường đại học phải bù đầy đủ học phí cho một sinh viên. Lưu ý, khoản này không phải là một khoản phụ cấp cho sinh viên.
    • Một khoản trợ cấp RTP để hỗ trợ sinh viên trang trải chi phí sinh hoạt trong khi phải học bằng nghiên cứu.
    • RTP Phụ cấp hỗ trợ sinh viên với các chi phí phụ trợ ở mức phí cao hơn nghiên cứu (HDR). Mức học bổng này bao gồm chi phí di dời để thực hiện HDR, in luận án, ​​chi phí xuất bản cùng chi phí bảo hiểm sức khỏe cho người nhận và những người đi theo của học viên.

    Đối tượng nhận học bổng: 

    Để đủ điều kiện cho một suất RTP, sinh viên phải thực hiện một bằng cấp cao hơn bằng nghiên cứu (tiến sĩ nghiên cứu hoặc thạc sĩ nghiên cứu) trong đó ít nhất hai phần ba thời gian của sinh viên phải dành cho công việc nghiên cứu tại một trường đại học đã được phê duyệt.

    4.3 Học bổng từ hiệp hội phụ nữ APEC Úc 

    Giá trị học bổng: 

    • Tối đa 20 suất học bổng trị giá 20.000 đô la Úc mỗi suất sẽ được cấp cho các nữ nghiên cứu sinh sau tiến sĩ hợp tác với một tổ chức giáo dục của Australia để thực hiện một dự án nghiên cứu. một đến bốn tháng.

    Vòng học bổng này nhằm mục đích tăng cường sự tham gia của phụ nữ và trẻ em gái trong Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật và Toán học (STEM), bằng cách hỗ trợ và trao quyền cho phụ nữ những kỹ năng cần thiết để thành công và thích ứng với một thế giới công nghệ ngày càng phức tạp và thay đổi.

    Đối tượng nhận học bổng:

    • Học bổng dành cho các nhà nghiên cứu nữ là công dân hoặc thường trú nhân của chín nền kinh tế APEC được hỗ trợ ODA: Trung Quốc, Indonesia, Malaysia, Mexico, Papua New Guinea, Peru, Philippines, Thái Lan và Việt Nam.

    4.4 Học bổng du học Úc từ các trường đại học

    Hơn 1000 học bổng Úc dành cho sinh viên quốc tế được cung cấp tại các trường đại học hàng đầu của Úc. Các học bổng này cung cấp mức chi tiêu trung bình hàng tháng là 20.000 đô la Úc cùng với học phí, chi phí ăn ở, bảo hiểm y tế và trợ cấp đi lại.

    Tên học bổng (Trường tài trợ)

    Giá trị học bổng

    Đối tượng nhận học bổng

    Đại học Carnegie Mellon

    30.000 AUD - 21 tháng (480 triệu)

    20.000 AUD - 12 tháng(326 triệu)

    Sinh viên quốc tế bậc thạc sĩ/ tiến sĩ


     

    Đại học Deakin

    28.600 AUD / năm (466 triệu)

    Nghiên cứu sinh sau đại học

    Học bổng Nghiên cứu Melbourne (MRS

    31.200 AUD/ năm (500 triệu)

    Sinh viên quốc tế bậc thạc sĩ/ tiến sĩ


     

    Học bổng Đại học Sydney

    40.000 AUD/năm (650 triệu)

    Sinh viên quốc tế bậc thạc sĩ/ tiến sĩ

    Học bổng Swinburne International Excellence

    2.500 AUD/năm (40 triệu)

    Sinh viên quốc tế bậc đại học/ thạc sĩ

    Học bổng du học Úc bậc đại học
    Học bổng du học Úc bậc đại học dành cho sinh viên

    4.5 Học bổng du học Úc 2022 chương trình Trung học

    Một số trường THPT ở Úc có cấp học bổng cho học sinh quốc tế. Quỹ học bổng du học THPT ở Úc không cao, do đều có quỹ hỗ trợ từ Nhà nước, hay tổ chức giáo dục.

    Tên học bổng (Trường tài trợ)

    Giá trị học bổng

    Đối tượng nhận học bổng

    The Harding Miller High School 

    20,000 AUD/năm (320 triệu)

    Sinh viên quốc tế

    Camberwell Grammar School

    8,000 - 17,000 AUD/năm (50 - 100 triệu)

    Sinh viên quốc tế

    Melbourne Girls Grammar

    từ 4,000 AUD (64 triệu)

    Sinh viên quốc tế

    4.6 Học bổng du học Úc 2022 chương trình Cao đẳng (Diploma)/ Dự bị (Foundation)

    Dưới đây là 1 số học bổng du học Úc dành cho sinh viên quốc tế các trường cao đẳng.

    Tên học bổng (Trường tài trợ)

    Giá trị học bổng

    Đối tượng nhận học bổng

    Pathway

    Tùy thuộc vào thành tích 

    Sinh viên quốc tế đạt thành tích cao

    Excellence Scholarship – Vietnam 

    2.000 AUD (32 triệu)

    Sinh viên từ khắp Việt Nam

    Excellence Pathway

    30% học phí

    Sinh viên quốc tế

    Edith Cowan College 

    4.000 AUD (64 triệu)

    Sinh viên quốc tế

    4.7 Học bổng du học Úc 2022 bậc đại học / Undergraduate

    Dưới đây là 1 số học bổng du học Úc dành cho sinh viên quốc tế bậc đại học.

    Tên học bổng (Trường tài trợ)

    Giá trị học bổng

    Đối tượng nhận học bổng

    Đại học Bond


     

    Miễn giảm 50% học phí cho chương trình đại học


     

    Sinh viên đủ điều kiện

    Học bổng GEMS


     

    20.000 AUD (32 triệu)

    Sau khi hoàn thành mẫu Đơn Đăng ký Du học Trực tuyến của Đại học Bond, các sinh viên đủ điều kiện có thể đăng ký chương trình

    Đại học Công nghệ Swinburne

    7500 AUD/ năm, tối đa 5 năm (122 triệu)

    Sinh viên đủ điều kiện

    Đại học Western Sydney

    6.000 AUD/ năm, tối đa 3 năm (97 triệu)

    Sinh viên quốc tế đủ điều kiện

    4.8 Học bổng du học Úc 2022 bậc thạc sĩ/sau đại học

    Dưới đây là 1 số học bổng du học Úc dành cho sinh viên quốc tế bậc sau đại học.

    Học bổng (Trường tài trợ)

    Giá trị 

    Đối tượng nhận học bổng

    Northcote

    Graduate Scholarship

    33.000 AUD (500 triệu)

    Sau đại học 

    ASEAN Excellence Scholarship

    10.000 AUD (163 triệu)

    Sau đại học 

    STEM Scholarships for Southeast Asia

    10.000 AUD 

    Sau đại học

    FUNED - RMIT Scholarship

    40% giá trị học phí 

    Sau đại học 

    Robert and Richard Charles Carroll Scholarship

    4000 AUD (64 triệu)

    Sau đại học 

    Trên đây là những gợi ý chi tiết về 4 bí quyết du học Úc chi phí thấp. WikiAbroad hy vọng đã vẽ ra các cách tốt nhất, hữu ích nhất để các du học sinh Úc tương lai không còn phải đắn đo về chi phí. Liên hệ tới đội ngũ của WikiAbroad nếu cần thêm thông tin gì nhé!

    WikiAbroad
    WikiAbroad
    Wiki Abroad là dự án được bảo trợ bởi công ty Student Life Care, với mục đích mang đến cho các bạn trẻ Việt Nam thông tin về du học và đồng hành cùng các bạn trên hành trình phát triển bản thân