Humber College

Humber College

0 đánh giá
Địa điểm học 205 Humber College Blvd, Etobicoke, ON M9W 5L7, Canada, Canada
SĐT +1 416-675-3111
Email enquiry@humber.ca
Website https://humber.ca/
Kỳ nhập học Tháng 1 - 5 - 9

Danh sách quà tặng

Học bổng từ WikiAbroad
4,000,000 VND
Gói tìm nhà theo yêu cầu
8,000,000 VND
Gói đón sân bay VIP
5,000,000 VND
Gói tour hoà nhập VIP
4,000,000 VND
Gói cam kết tìm việc làm
3,000,000 VND
Miễn phí chuyển tiền quốc tế
3,500,000 VND

Tổng quan

Humber College Institute of Technology & Advanced Learning, còn được gọi là Humber College, là một trường cao đẳng công lập, tọa lạc tại Toronto, cung cấp chương trình giáo dục bách khoa cho sinh viên của mình. Cao đẳng Humber, trường bách khoa lớn nhất ở Canada, cung cấp việc học lý thuyết cùng với đào tạo thực hành cho sinh viên của mình để giúp họ chuẩn bị cho các tình huống việc làm trong đời thực. Được thành lập vào năm 1967, với tư cách là trường Cao đẳng Nghệ thuật và Công nghệ Ứng dụng, Cao đẳng Humber đã trải qua một chặng đường dài từ vài trăm sinh viên đến một gia đình hơn 33.000 sinh viên toàn thời gian. Đó là vào những năm 1970 khi Humber phát triển thành một cơ sở giáo dục sau trung học toàn diện cung cấp giáo dục bách khoa thông qua các Trường Nghệ thuật Ứng dụng, Kinh doanh, Nghệ thuật Sáng tạo, Khoa học Sức khỏe, Nghiên cứu Con người và Công nghệ.

Humber College phản ánh tầm nhìn của nó trong việc cung cấp giáo dục bách khoa thông qua sự lãnh đạo toàn cầu, bách khoa. Cao đẳng Humber được xếp hạng thứ 6 trong danh sách 50 trường Cao đẳng Nghiên cứu Hàng đầu của Canada. Webometrics đã xếp hạng Humber College ở vị trí thứ 74 vào năm 2022. Ngoài ra, trường đã được công nhận là trường dẫn đầu quốc gia về quan hệ đối tác nghiên cứu.

Cao đẳng Humber có ba cơ sở: Cơ sở phía Bắc, Cơ sở Lakeshore, và Cơ sở Orangeville. Cơ sở phía Bắc nằm tiếp giáp với Sông Humber ở phía tây bắc Toronto, Cơ sở Lakeshore nằm ở cuối phía Tây của Toronto, và Cơ sở Orangeville nằm ở Quận Dufferin. Có hơn 220 khóa học của Cao đẳng Humber, trên 6 khoa học thuật, được cung cấp trong các cơ sở này. 6 khoa này bao gồm: Khoa Khoa học Ứng dụng & Công nghệ, Khoa Kinh doanh Longo, Khoa Khoa học Sức khỏe & Sức khỏe, Khoa Nghệ thuật & Khoa học Tự do, Khoa Truyền thông & Nghệ thuật Sáng tạo, và Khoa Xã hội & Dịch vụ Cộng đồng.

Các cơ sở của Cao đẳng Humber cung cấp chỗ ở và các tiện nghi khác như thư viện, cơ sở điền kinh, hồ bơi trong nhà, cơ sở ăn uống, v.v. Ngoài ra, có 52 câu lạc bộ sinh viên, 7 trung tâm hỗ trợ học tập, 2 trung tâm tư vấn và chăm sóc sức khỏe, đài phát thanh cộng đồng, v.v ... Năm 2015, Cao đẳng Humber đã mở Trung tâm Học liệu (LRC) phục vụ như một trung tâm dịch vụ sinh viên.

 

Thông tin chung

Loại trường Công lập (public)
Xếp hạng trong nước Hạng 157 trong nước
Xếp hạng quốc tế Hạng 1423 thế giới
Năm thành lập 1967
Tổng số sinh viên 83,000
Số lượng sinh viên quốc tế 6
Khoảng học phí mỗi năm 349,615,500 VND

Các loại bằng và ngành học

Trường Humber College cung cấp các bằng học sau đây:
  • Kế toán (Accounting)
  • Sản xuất mô hình 3D và hiệu ứng hình ảnh (3D Modelling and Visual Effects Production)
  • Diễn xuất cho Điện ảnh và Truyền hình Diễn xuất cho Điện ảnh và Truyền hình (Acting for Film and Television)
  • Ngành Quảng cáo (Advertising)
  • Công nghệ Kiến trúc (Architectural Technology)
  • Trí tuệ nhân tạo với Máy học (Artificial Intelligence with Machine Learning)
  • Công nghệ Sinh học (Biotechnology)
  • Ngành Quản trị Kinh doanh (Business Administration)
  • Chăm sóc trẻ em (Child and Youth care)

Khóa học nổi bật

Advanced Diploma in Architectural Technology
Chứng chỉ & Chứng nhận đại học
Toàn thời gian - 6 học kỳ
Ngày bắt đầu: Dự kiến Tháng Một 2023
CAD$19,557.00 (391,140,000 đ)một năm
Advanced Diploma in Business Administration
Chứng chỉ & Chứng nhận đại học
Toàn thời gian - 6 học kỳ
Ngày bắt đầu: Dự kiến Tháng Một, Tháng Năm 2023
CAD$16,414.00 (328,280,000 đ)một năm
Advanced Diploma in Business Administration - Accounting
Chứng chỉ & Chứng nhận đại học
Toàn thời gian - 6 học kỳ
Ngày bắt đầu: Dự kiến Tháng Một, Tháng Năm 2023
CAD$16,414.00 (328,280,000 đ)một năm
Advanced Diploma in Civil Engineering Technology
Chứng chỉ & Chứng nhận đại học
Toàn thời gian - 6 học kỳ
Ngày bắt đầu: Dự kiến Tháng Một 2023
CAD$16,414.00 (328,280,000 đ)một năm
Advanced Diploma in Electromechanical Engineering Technology
Chứng chỉ & Chứng nhận đại học
Toàn thời gian - 6 học kỳ
Ngày bắt đầu: Dự kiến Tháng Một 2023
CAD$17,608.00 (352,160,000 đ)một năm
Advanced Diploma in Electronics Engineering Technology
Chứng chỉ & Chứng nhận đại học
Toàn thời gian - 6 học kỳ
Ngày bắt đầu: Dự kiến Tháng Một 2023
CAD$16,414.00 (328,280,000 đ)một năm
Advanced Diploma in Game Programming
Chứng chỉ & Chứng nhận đại học
Toàn thời gian - 6 học kỳ
Ngày bắt đầu: Dự kiến Tháng Một 2023
CAD$16,414.00 (328,280,000 đ)một năm
Advanced Diploma in Mechanical Engineering Technology
Chứng chỉ & Chứng nhận đại học
Toàn thời gian - 6 học kỳ
Ngày bắt đầu: Dự kiến Tháng Một 2023
CAD$16,414.00 (328,280,000 đ)một năm
Bachelor of Commerce - Accounting (Honours Degree)
Bằng đại học
Toàn thời gian - 8 học kỳ
Ngày bắt đầu: Dự kiến Tháng Một 2023
CAD$19,557.00 (391,140,000 đ)một năm

Điều kiện đầu vào

  • Nộp đơn xin nhập học cho chương trình chứng chỉ sau trung học, cao đẳng và cử nhân yêu cầu có bằng tốt nghiệp THPT và học bạ tương ứng.
  • Nộp đơn xin nhập học cho chương trình chứng chỉ sau đại học, yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học và bằng đại học tương ứng 
  • Tất cả các sinh viên phải đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu.
    • CAEL Trực tuyến hoặc Trực tiếp (CAEL Online or In-Person): từ 70 điểm
    • Điểm FCE / CAE / CPE tối thiểu -> Điểm tối thiểu B2 First / C1 Nâng cao / C2: C1/ C2  đạt từ 176 (không có điểm phụ nào dưới 169)
    • Duolingo Language Test: Đạt từ 125 điểm
    • IELTS: Đạt từ 6.5 và không kỹ năng nào dưới 6.0
    • MET đạt từ 62 hoặc PTE đạt từ 61 - 64 
    • TOEFL Academic Level: 580 điểm cho bài kiểm tra trên giấy HOẶC 88 (22L, 22W, 22S, 22R) điểm kiểm tra trên internet

Yêu cầu tiếng anh

N/A

Yêu cầu trình độ

N/A

Đánh giá của sinh viên và phụ huynh

Xem các đánh giá và xếp hạng về trường này từ sinh viên, cựu sinh viên, nhân viên và những người khác.
Đánh giá chung:
Hỗ trợ sinh viên:
Chất lượng giảng dạy:
Hoạt động ngoại khóa:
Cơ sở vật chất:
Hỗ trợ tìm việc:

0 đánh giá

5 sao
0%
4 sao
0%
3 sao
0%
2 sao
0%
1 sao
0%

Các học bổng

FLYWIRE CHARITABLE FOUNDATION SCHOLARSHIPS
Giá trị: $5,000 USD
Yêu cầu:
Học bổng dành cho người trúng tuyển; hiện đang ghi danh sinh viên đại học, sau đại học trên toàn thế giới. Tất cả các chuyên ngành...
BACHELOR'S DEGREE SCHOLARSHIPS
Giá trị: $1,500 - $4,000
Yêu cầu:
Dành cho sinh viên đạt GPA bậc trung học từ 75% đến 95%. Sinh viên sẽ được xét học bổng dựa trên GPA của mình.
Các bài viết liên quan
Student Life Care vinh dự gặp gỡ Chủ tịch Thượng viện Australia Sue Lines
26 tháng 09, 2024
Student Life Care vinh dự gặp gỡ Chủ tịch Thượng viện Australia Sue Lines
7 trường đại học ở Toronto Canada đáng để bạn theo học
21 tháng 12, 2022
7 trường đại học ở Toronto Canada đáng để bạn theo học
Tự tin đi du học Úc ngành quản trị khách sạn khi biết 7 điều này
21 tháng 12, 2022
Tự tin đi du học Úc ngành quản trị khách sạn khi biết 7 điều này
Tổng hợp các trường du học Canada tốt nhất cho học sinh, sinh viên Việt Nam!
20 tháng 12, 2022
Tổng hợp các trường du học Canada tốt nhất cho học sinh, sinh viên Việt Nam!
4+ điều bạn cần xem xét khi có ý định du học thạc sĩ luật tại Úc
20 tháng 12, 2022
4+ điều bạn cần xem xét khi có ý định du học thạc sĩ luật tại Úc