Sterling College

Sterling College

1 đánh giá
Địa điểm học 200-1111 Melville St. Vancouver, BC V6E 3V6, Canada
SĐT + 1-604-638-7040
Email info@sterlingcollege.ca
Website https://www.sterlingcollege.ca/
Kỳ nhập học Tháng 1 - 10

Danh sách quà tặng

Học bổng từ WikiAbroad
4,000,000 VND
Gói tìm nhà theo yêu cầu
8,000,000 VND
Gói đón sân bay VIP
5,000,000 VND
Gói tour hoà nhập VIP
4,000,000 VND
Gói cam kết tìm việc làm
3,000,000 VND
Miễn phí chuyển tiền quốc tế
3,500,000 VND

Tổng quan

Sterling College cam kết tạo ra một môi trường học tập tích cực và hấp dẫn, sự cố gắng sinh viên có thể đạt được các chứng chỉ cần thiết cho các ngành nghề đang có nhu cầu. Chúng tôi tận tâm cung cấp dịch vụ đào tạo vượt qua các yêu cầu của ngành. Sterling College là một phần của nhóm ILAC Giáo dục Đại học (Học viện Ngôn ngữ Quốc tế Canada). Trường chuyên về các chương trình tập trung vào nghề nghiệp trong Kinh doanh, Điều dưỡng và Thông tin nghệ thuật.

Cơ sở Vancouver của chúng tôi nằm ở trung tâm thành phố, có thể dễ dàng đi đến bằng phương tiện công cộng và gần Trung tâm Hội nghị Vancouver xinh đẹp. Bạn sẽ tìm thấy điểm tham quan, nhà hàng, vv, tất cả đều nằm trong khoảng cách đi bộ. Trong chương trình toàn diện hai năm và ứng dụng này, người học sẽ nâng cao kiến ​​thức lý thuyết và kỹ năng điều trị bệnh trong tiền cảnh Canada . Chương trình dựa trên quản lý kiến ​​thức và tổ chức để hỗ trợ những người học có nguyện vọng quản lý và lãnh đạo trong các tổ chức thiết bị sức khỏe. Các khái niệm kinh doanh và nền tảng quản lý được áp dụng cho các công thức mà các tổ chức y tế công cộng và tư vấn phải đối mặt.

Thông tin chung

Loại trường Tư thục (private)
Xếp hạng trong nước Hạng 40 trong nước
Xếp hạng quốc tế Hạng 8631 thế giới
Năm thành lập N/A
Tổng số sinh viên 2,000
Số lượng sinh viên quốc tế 5
Khoảng học phí mỗi năm 342,000,000 VND

Các loại bằng và ngành học

Trường Sterling College cung cấp các bằng học sau đây:
  • Văn bằng tốt nghiệp về Khoa học, Máy tính và Kỹ thuật ( Graduate Diploma in Science, Computing and Engineering )
  • Quỹ Quốc tế về Khoa học, Thể thao, Máy tính và Kỹ thuật (Tiêu chuẩn) ( International Foundation in Science, Sport, Computing and Engineering (Standard) )
  • Quỹ Quốc tế về Khoa học, Thể thao, Máy tính và Kỹ thuật (Mở rộng) ( International Foundation in Science, Sport, Computing and Engineering (Extended) )
  • Tiến sĩ Nghiên cứu Xã hội Ứng dụng (Nghiên cứu Xã hội ( Doctor of Applied Social Research (Social Research) )
  • Trí tuệ nhân tạo MSc ( MSc Artificial Intelligence )
  • Cử nhân Nghệ thuật (Danh dự) về Nghiên cứu Tiếng Anh và Tâm lý học ( Bachelor of Arts (Honours) in English Studies and Psychology )
  • Cử nhân Nghệ thuật (Danh dự) trong Nghiên cứu Tiếng Anh và Nghiên cứu Kinh doanh ( Bachelor of Arts (Honours) in English Studies and Business Studies )
  • Cử nhân Nghệ thuật (Danh dự) về Nghiên cứu tiếng Anh với Tôn giáo và Giáo dục Chuyên nghiệp ( Bachelor of Arts (Honours) in English Studies with Religion and Professional Education )
  • Viết sáng tạo MLitt ( MLitt Creative Writing )
  • Viết sáng tạo tiến sĩ ( PhD Creative Writing )
  • MSc Toán học và Khoa học Dữ liệu ( MSc Mathematics and Data Science )
  • Tiến sĩ Toán học ( PhD Mathematics )
  • Cử nhân Khoa học (Danh dự) về Giáo dục (Trung học) và Toán học ( Bachelor of Science (Honours) in Education (Secondary) and Mathematics )
  • MSc Tâm lý Sức khỏe ( MSc Health Psychology )
  • Tiến sĩ Tâm lý học ( PhD Psychology )
  • Phương pháp Nghiên cứu Tâm lý của ThS (Nhận thức và Tâm lý Thần kinh) ( MSc Psychological Research Methods (Cognition and Neuropsychology) )
  • Cử nhân Nghệ thuật (Danh dự) trong Tâm lý học và Sinh học ( Bachelor of Arts (Honours) in Psychology and Biology )
  • Phân tích đầu tư của ThS ( MSc Investment Analysis )
  • ThS Tài chính ( MSc Finance )
  • MSc Công nghệ Tài chính (FinTech) ( MSc Financial Technology (FinTech) )
  • Cử nhân Nghệ thuật (Danh dự) trong Nghiên cứu Tài chính và Kinh doanh ( Bachelor of Arts (Honours) in Finance and Business Studies )
  • MSc dạy tiếng Anh cho người nói các ngôn ngữ khác (TESOL) ( MSc Teaching English to Speakers of Other Languages (TESOL) )
  • Cử nhân Khoa học (Danh dự) về Giáo dục (Tiểu học) và Thực hành Hòa nhập ( Bachelor of Science (Honours) in Education (Primary) and Inclusive Practice )
  • Tiến sĩ Nghiên cứu Xã hội Ứng dụng (Nghiên cứu Xã hội) ( Doctor of Applied Social Research (Social Research) )
  • Tiến sĩ giáo dục (EdD) ( Doctor of Education (EdD) )

Khóa học nổi bật

Điều kiện đầu vào

Tốt nghiệp THPT.

IELTS tổng thể là 6.5 (không có điểm cá nhân nào dưới 6.0) hoặc tương đương.

Yêu cầu tiếng anh

IELTS tổng thể là 6.5 (không có điểm cá nhân nào dưới 6.0) hoặc tương đương.

Yêu cầu trình độ

Tốt nghiệp THPT.

Đánh giá của sinh viên và phụ huynh

Xem các đánh giá và xếp hạng về trường này từ sinh viên, cựu sinh viên, nhân viên và những người khác.
Đánh giá chung:
Hỗ trợ sinh viên:
Chất lượng giảng dạy:
Hoạt động ngoại khóa:
Cơ sở vật chất:
Hỗ trợ tìm việc:

1 đánh giá

5 sao
0%
4 sao
100%
3 sao
0%
2 sao
0%
1 sao
0%
review
Ngô Quân Nghiêm
04 tháng 10, 2022
Sinh viên đã tốt nghiệp
Văn bằng tốt nghiệp về Khoa học, Máy tính và Kỹ thuật ( Graduate Diploma in Science, Computing and Engineering )
Ưu điểm:
Tôi rất ấn tượng vì khuôn viên trường rất rộng lớn và có rất nhiều cây xanh to, tôi rất thích ngồi ở cây và học bài. Các giáo viên rất nhiệt tình hỗ trợ sinh viên, cơ sở vật chất còn rất mới. Trường thường tổ chức các hoạt động ngoại khóa cho sinh viên.
Nhược điểm:
Trường cách khá xa trung tâm thành phố nên việc đi lại từ trường đến nhà có hơi bất tiện, rất ít hoạt động ngoại khóa cho sinh viên.