Missouri University of Science And Technology

Missouri University of Science And Technology

0 đánh giá
Địa điểm học 1201 North State Street Rolla, MO 65409, Hoa Kỳ
SĐT N/A
Email N/A
Website https://www.mst.edu/
Kỳ nhập học Tháng 4 - 6 - 11

Danh sách quà tặng

Học bổng từ WikiAbroad
4,000,000 VND
Gói tìm nhà theo yêu cầu
8,000,000 VND
Gói đón sân bay VIP
5,000,000 VND
Gói tour hoà nhập VIP
4,000,000 VND
Gói cam kết tìm việc làm
3,000,000 VND
Miễn phí chuyển tiền quốc tế
3,500,000 VND

Tổng quan

Đại học Khoa học và Công nghệ Missouri là một trường đại học công lập từ Missouri, được thành lập vào năm 1870. Đây là cơ sở công nghệ đầu tiên ở phía tây Mississippi. Khuôn viên trường đại học nằm ở quận nông thôn của thành phố Phelps 'Rollo ở Missouri. Khuôn viên trường có ký túc xá, lớp học, tòa nhà quản trị, cơ sở thể thao và hơn thế nữa.

Thu nhận 7618 sinh viên từ khắp nơi trên thế giới, Đại học Khoa học và Công nghệ Missouri là một trường đại học vô cùng đa dạng và có tính hòa nhập cao với tỷ lệ chấp nhận là 79,2% nên nó được lựa chọn nhẹ với các ứng viên. Tăng quy mô lớp học nhỏ với tỷ lệ sinh viên: giảng viên là 16: 1, việc tuyển sinh tại Đại học Khoa học và Công nghệ Missouri  tập trung vào việc khai thác tối đa tài năng của từng sinh viên, rèn giũa kỹ năng của họ để trở thành người dẫn đầu theo đúng nghĩa của họ.

Bên cạnh những điều này, trường đại học cũng cung cấp và thúc đẩy các cựu sinh viên nổi bật nhất bao gồm Joe Ballard, (Trung tướng quân đội Hoa Kỳ đã nghỉ hưu và Giám đốc điều hành của Tập đoàn Ravens Group Inc.), Bob Brinkmann, (Người sáng lập và Giám đốc điều hành của Brinkmann Constructors), Bipin Doshi (Chủ tịch và Giám đốc điều hành của Schager Industries).

Thông tin chung

Loại trường Công lập (public)
Xếp hạng trong nước Hạng 179 trong nước
Xếp hạng quốc tế Hạng 651 thế giới
Năm thành lập N/A
Tổng số sinh viên 0
Số lượng sinh viên quốc tế 0
Khoảng học phí mỗi năm 730,391,000 VND

Các loại bằng và ngành học

Trường Missouri University of Science And Technology cung cấp các bằng học sau đây:
  • Master of Science in Computer Science
  • Master of Science in Environmental Engineering
  • Master of Science in Electrical Engineering
  • Master of Science in Petroleum Engineering
  • Master of Science in Chemistry
  • Master of Science in Systems Engineering
  • Doctor of Engineering in Mining Engineering

Khóa học nổi bật

Bachelor of Arts in Biological Sciences
Bằng đại học
Toàn thời gian - 4 năm
Ngày bắt đầu: 22 Tháng Tám 2022, 17 Tháng Một 2023, 5 Tháng Sáu 2023
US$28,140.00 (703,500,000 đ)một năm
Bachelor of Arts in Chemistry
Bằng đại học
Toàn thời gian - 4 năm
Ngày bắt đầu: 22 Tháng Tám 2022, 17 Tháng Một 2023, 5 Tháng Sáu 2023
US$28,140.00 (703,500,000 đ)một năm
Bachelor of Arts in English
Bằng đại học
Toàn thời gian - 4 năm
Ngày bắt đầu: 22 Tháng Tám 2022, 17 Tháng Một 2023, 5 Tháng Sáu 2023
US$28,140.00 (703,500,000 đ)một năm
Bachelor of Arts in Multidisciplinary Studies
Bằng đại học
Toàn thời gian - 4 năm
Ngày bắt đầu: 22 Tháng Tám 2022, 17 Tháng Một 2023, 5 Tháng Sáu 2023
US$28,140.00 (703,500,000 đ)một năm
Bachelor of Arts/Bachelor of Science in History
Bằng đại học
Toàn thời gian - 4 năm
Ngày bắt đầu: 22 Tháng Tám 2022, 17 Tháng Một 2023, 5 Tháng Sáu 2023
US$28,140.00 (703,500,000 đ)một năm
Bachelor of Arts/Bachelor of Science in Psychology
Bằng đại học
Toàn thời gian - 4 năm
Ngày bắt đầu: 22 Tháng Tám 2022, 17 Tháng Một 2023, 5 Tháng Sáu 2023
US$28,140.00 (703,500,000 đ)một năm
Bachelor of Science in Aerospace Engineering
Bằng đại học
Toàn thời gian - 4 năm
Ngày bắt đầu: 22 Tháng Tám 2022, 17 Tháng Một 2023, 5 Tháng Sáu 2023
US$28,140.00 (703,500,000 đ)một năm
Bachelor of Science in Applied Mathematics
Bằng đại học
Toàn thời gian - 4 năm
Ngày bắt đầu: 22 Tháng Tám 2022, 17 Tháng Một 2023, 5 Tháng Sáu 2023
US$28,140.00 (703,500,000 đ)một năm
Bachelor of Science in Architectural Engineering
Bằng đại học
Toàn thời gian - 4 năm
Ngày bắt đầu: 22 Tháng Tám 2022, 17 Tháng Một 2023, 5 Tháng Sáu 2023
US$28,140.00 (703,500,000 đ)một năm

Điều kiện đầu vào

  • Điểm TOEFL IBT tối thiểu 92 hoặc điểm IELTS tối thiểu 6.5
  • Tốt nghiệp THPT

Yêu cầu tiếng anh

Điểm TOEFL IBT tối thiểu 92 hoặc điểm IELTS tối thiểu 6.5

Yêu cầu trình độ

Tốt nghiệp THPT

Đánh giá của sinh viên và phụ huynh

Xem các đánh giá và xếp hạng về trường này từ sinh viên, cựu sinh viên, nhân viên và những người khác.
Đánh giá chung:
Hỗ trợ sinh viên:
Chất lượng giảng dạy:
Hoạt động ngoại khóa:
Cơ sở vật chất:
Hỗ trợ tìm việc:

0 đánh giá

5 sao
0%
4 sao
0%
3 sao
0%
2 sao
0%
1 sao
0%

Các học bổng

The International Graduate Student Scholarship
Giá trị: 2500
Yêu cầu:
cho các sinh viên tốt nghiệp đang học trong khuôn viên trường. Đây được gọi là học bổng Loại A.
The Fullbright Scholarship
Giá trị: 3500
Yêu cầu:
thưởng cho sinh viên quốc tế 3.500 USD mỗi học kỳ mùa thu hoặc mùa xuân và 1.200 USD cho học kỳ mùa hè.
Các bài viết liên quan
Student Life Care vinh dự gặp gỡ Chủ tịch Thượng viện Australia Sue Lines
26 tháng 09, 2024
Student Life Care vinh dự gặp gỡ Chủ tịch Thượng viện Australia Sue Lines
7 trường đại học ở Toronto Canada đáng để bạn theo học
21 tháng 12, 2022
7 trường đại học ở Toronto Canada đáng để bạn theo học
Tự tin đi du học Úc ngành quản trị khách sạn khi biết 7 điều này
21 tháng 12, 2022
Tự tin đi du học Úc ngành quản trị khách sạn khi biết 7 điều này
Tổng hợp các trường du học Canada tốt nhất cho học sinh, sinh viên Việt Nam!
20 tháng 12, 2022
Tổng hợp các trường du học Canada tốt nhất cho học sinh, sinh viên Việt Nam!
4+ điều bạn cần xem xét khi có ý định du học thạc sĩ luật tại Úc
20 tháng 12, 2022
4+ điều bạn cần xem xét khi có ý định du học thạc sĩ luật tại Úc