Central Campus Otago Polytechnic

Central Campus Otago Polytechnic

1 đánh giá
Địa điểm học Forth Street, Dunedin North, Dunedin 9016, New Zealand, New Zealand
SĐT +64 3 477 3014
Email info@op.ac.nz
Website https://www.op.ac.nz/
Kỳ nhập học Tháng 2 - 4 - 7

Danh sách quà tặng

Học bổng từ WikiAbroad
4,000,000 VND
Gói tìm nhà theo yêu cầu
8,000,000 VND
Gói đón sân bay VIP
5,000,000 VND
Gói tour hoà nhập VIP
4,000,000 VND
Gói cam kết tìm việc làm
3,000,000 VND
Miễn phí chuyển tiền quốc tế
3,500,000 VND

Tổng quan

Central Campus Otago Polytechnic là một học viện giáo dục công lập bậc đại học ở New Zealand. Trường có các cơ sở tại Cromwell, Auckland và cơ sở chính tại trung tâm ở Dunedin. Trường đào tạo từ bậc các loại bằng chứng nhận đến bằng cử nhân ở đa dạng các lĩnh vực, từ Khoa học tự nhiên đến Khoa học xã hội.

Trường nhận được khá nhiều đánh giá tích cực về chương trình đào tạo, khi trường có giảng dạy những bộ môn có tính thực tiễn rất cao như: nấu bia, trị liệu, nuôi ong,… Bên cạnh đó thì cơ sở vật chất cũng là một điểm cộng của trường.

Tuy nhiên, học phí của trường rất cao nhưng trường lại không có bất kì một loại học bổng nào hỗ trợ cho sinh viên quốc tế, và đây cũng là điểm trừ rất lớn của Central Campus Otago Polytechnic.

Thông tin chung

Loại trường Công lập (public)
Xếp hạng trong nước Hạng 0 trong nước
Xếp hạng quốc tế Hạng thế giới
Năm thành lập 1870
Tổng số sinh viên 0
Số lượng sinh viên quốc tế 0
Khoảng học phí mỗi năm 608,184,882 VND

Các loại bằng và ngành học

Trường Central Campus Otago Polytechnic cung cấp các bằng học sau đây:
  • Chứng nhận chuyên ngành Quản trị rủi ro trong tuyết lở (Avalanche Risk Management)
  • Chứng nhận chuyên ngành Dịch vụ về xe đạp (Certificate in Bicycle Servicing)
  • Chứng nhận chuyên ngành Quản trị khách sạn (Certificate in Hospitality Management)
  • Chứng nhận chuyên ngành Giáo dục mạo hiểm ngoài trời (Certificate in Outdoor and Adventure Education)
  • Chứng chỉ chuyên ngành Du lịch (Diploma in Tourism and Adventure)
  • Chứng nhận chuyên ngành Điều dưỡng thú y (Certificate in Veterinary Nurse)
  • Chứng nhận chuyên ngành Nuôi ong (Certificate in Apiculture)
  • Chứng nhận chuyên ngành Nông nghiệp (Certificate in Agriculture)
  • Chứng chỉ chuyên ngành Nghệ thuật và Thiết kế (Diploma in Arts and Design)
  • Cử nhân chuyên ngành Nghệ thuật thị giác (Bachelor of Visual Arts)
  • Cử nhân chuyên ngành Kế toán (Bachelor of Accounting)
  • Cử nhân chuyên ngành Ứng dụng quản trị (Bachelor of Applied Management)
  • Chứng nhận chuyên ngành Dịch vụ xã hội (Certificate in Social Services)
  • Cử nhân chuyên ngành Kiến trúc sư (Bachelor of Architecture)
  • Chứng chỉ chuyên ngành Xây dựng (Diploma in Construction)
  • Chứng nhận chuyên ngành Điêu khắc đá (Certificate in Stonemasonry)
  • Chứng nhận chuyên ngành Truyền thông kỹ thuật số (Certificate in Digital Media and Design)
  • Chứng nhận chuyên ngành Thời trang (Certificate in Fashion)
  • Cử nhân chuyên ngành Công nghệ thông tin (Bachelor of Information Technology)
  • Chứng chỉ chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng (Diploma in Civil Engineering)
  • Chứng chỉ chuyên ngành Kỹ thuật điện (Diploma in Electrical Engineering)
  • Chứng nhận chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí (Certificate in Mechanical Engineering)
  • Chứng nhận chuyên ngành Nấu bia (Certificate in Brewing)
  • Chứng nhận chuyên ngành Nấu ăn (Certificate in Cookery)
  • Cử nhân chuyên ngành Nghệ thuật ẩm thực (Bachelor of Culinary Arts)
  • Chứng nhận chuyên ngành Dịch vụ thức ăn và đồ uống (Certificate in Food and Beverage Services)
  • Chứng nhận chuyên ngành Trị liệu sắc đẹp (Certificate in Beauty Therapy)
  • Chứng nhận chuyên ngành Thợ làm tóc (Certificate in Hairdressing)
  • Chứng chỉ chuyên ngành Massage thư giãn và sức khỏe (Diploma in Wellness and Relaxation Massage)
  • Chứng nhận chuyên ngành Thể dục (Certificate in Exercise)

Khóa học nổi bật

Điều kiện đầu vào

YÊU CẦU:

Đậu bằng Tú Tài hoặc có điểm tổng kết từ 6.0 bằng Tốt nghiệp Trung học Phổ thông

ĐIỀU KIỆN TIẾNG ANH:

IELTS: band 6.5 (không có kỹ năng dưới band 6.0)

iBT (internet-based) TOEFL: 79 điểm (Writing 21 điểm)

Cambridge Test C1/C2: 176 điểm (không có kỹ năng dưới 169 điểm)

OET: C+ hoặc 300 điểm trong mỗi nhóm

NZCEL: level 5

PTE: 58 điểm (không có kỹ năng dưới 50 điểm)

LanguageCert: C1 Expert/C2 Mastery International ESOL Written (LRW) HIGH PASS với 25/50 điểm trong mỗi kĩ năng

Trinity ISE: ISE III với điểm pass trong mỗi band

Yêu cầu tiếng anh

N/A

Yêu cầu trình độ

N/A

Đánh giá của sinh viên và phụ huynh

Xem các đánh giá và xếp hạng về trường này từ sinh viên, cựu sinh viên, nhân viên và những người khác.
Đánh giá chung:
Hỗ trợ sinh viên:
Chất lượng giảng dạy:
Hoạt động ngoại khóa:
Cơ sở vật chất:
Hỗ trợ tìm việc:

1 đánh giá

5 sao
0%
4 sao
100%
3 sao
0%
2 sao
0%
1 sao
0%
review
Nguyễn Tống Thanh Thư
01 tháng 01, 2023
Sinh viên hiện tại
Trị liệu sắc đẹp (Beauty Therapy)
Ưu điểm:
Điều mình ấn tượng về trường chính là cơ sở vật chất ở đây quá tốt. Dù đã thành lập từ rất lâu, thế nhưng cơ sở vật chất của trường luôn được bảo hành, dọn dẹp, sửa chữa và thay mới thường xuyên. Ngoài ra, chương trình học của trường cũng khá thú vị và sát với thực tế nữa.
Nhược điểm:
Tuy nhiên, vấn đề chính gặp phải ở trường chính là học phí rất cao. Mặc dù học phí cao như vậy nhưng trường lại không cung cấp bất kì một loại học bổng hay hỗ trợ tài chính nào dành cho sinh viên quốc tế. Cá nhân mình cảm thấy vấn đề này thật sự không công bằng khi sinh viên quốc tế là những bạn sẽ chịu chi phí cao hơn.