YÊU CẦU:
Đối với chương trình Cử nhân
Đã học ít nhất 6 tháng (chương trình Cử nhân hoặc cao hơn) tại một trường đại học trong nước
Đã trúng tuyển Đại học khi đã hoàn thành đủ chương trình Trung học trong vòng 2 năm
Sinh viên từ 21 tuổi trở lên không đạt được yêu cầu đầu vào như trên có thể chứng minh kinh nghiệm làm việc
Đối với chương trình Thạc sĩ
Bằng cử nhân chuyên ngành Âm nhạc hoặc kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực này
Thạc sĩ chuyên ngành Nghệ thuật và Quản trị giải trí: bằng cử nhân chuyên ngành và 1 năm kinh nghiệm
ĐIỀU KIỆN TIẾNG ANH:
Đối với chương trình Cử nhân
IELTS: band 6.0 (không có kĩ năng band dưới 5.5)
PTE: 57 điểm (không có kĩ năng dưới 42 điểm)
TOEFL: 60 – 78 điểm (reading: 8 điểm, listening: 7 điểm, writing: 18 điểm, speaking: 16 điểm)
Duolingo: 90-100 điểm (không có kĩ năng dưới 85-90 điểm)
GCE O Levels: điểm C
GCE A Levels: điểm C trong tiếng Anh hoặc tiếng Anh và Ngữ văn
Đối với chương trình Thạc sĩ
IELTS: band 6.5 (không có kĩ năng dưới band 6.0)
PTE: 58-64 điểm (không có kĩ năng dưới 50 điểm)
TOEFL: 79-93 điểm (reading: 13 điểm, listening: 12 điểm, writing: 21 điểm, speaking: 18 điểm)
Duolingo: 105-110 điểm (không có kĩ năng dưới 95-100 điểm)
YÊU CẦU:
Đối với chương trình Cử nhân
Đã học ít nhất 6 tháng (chương trình Cử nhân hoặc cao hơn) tại một trường đại học trong nước
Đã trúng tuyển Đại học khi đã hoàn thành đủ chương trình Trung học trong vòng 2 năm
Sinh viên từ 21 tuổi trở lên không đạt được yêu cầu đầu vào như trên có thể chứng minh kinh nghiệm làm việc
Đối với chương trình Thạc sĩ
Bằng cử nhân chuyên ngành Âm nhạc hoặc kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực này
Thạc sĩ chuyên ngành Nghệ thuật và Quản trị giải trí: bằng cử nhân chuyên ngành và 1 năm kinh nghiệm
ĐIỀU KIỆN TIẾNG ANH:
Đối với chương trình Cử nhân
IELTS: band 6.0 (không có kĩ năng band dưới 5.5)
PTE: 57 điểm (không có kĩ năng dưới 42 điểm)
TOEFL: 60 – 78 điểm (reading: 8 điểm, listening: 7 điểm, writing: 18 điểm, speaking: 16 điểm)
Duolingo: 90-100 điểm (không có kĩ năng dưới 85-90 điểm)
GCE O Levels: điểm C
GCE A Levels: điểm C trong tiếng Anh hoặc tiếng Anh và Ngữ văn
Đối với chương trình Thạc sĩ
IELTS: band 6.5 (không có kĩ năng dưới band 6.0)
PTE: 58-64 điểm (không có kĩ năng dưới 50 điểm)
TOEFL: 79-93 điểm (reading: 13 điểm, listening: 12 điểm, writing: 21 điểm, speaking: 18 điểm)
Duolingo: 105-110 điểm (không có kĩ năng dưới 95-100 điểm)