MCI Institute

MCI Institute

1 đánh giá
Địa điểm học 23 Hunter St, Sydney NSW 2000, Australia, Úc
SĐT +61 1300 050 544
Email admissions@mci.edu.au
Website https://www.mciinstitute.edu.au/
Kỳ nhập học Tháng 2 - 7 - 10 - 12

Danh sách quà tặng

Học bổng từ WikiAbroad
4,000,000 VND
Gói tìm nhà theo yêu cầu
8,000,000 VND
Gói đón sân bay VIP
5,000,000 VND
Gói tour hoà nhập VIP
4,000,000 VND
Gói cam kết tìm việc làm
3,000,000 VND
Miễn phí chuyển tiền quốc tế
3,500,000 VND

Tổng quan

MCI Institute là một tổ chức giáo dục đào tạo đa dạng các chứng chỉ nghề/chứng chỉ của chuyên ngành Kinh doanh. Tọa lạc tại thành phố Sydney, Úc, trường chiếm được vị trí khá lí tưởng cho học sinh sinh viên vì nằm tại một trong những thành phố lớn bậc nhất của Úc. 

MCI Institute còn nổi tiếng về việc tình nguyện hỗ trợ cho các tổ chức từ thiện như ABCN, Cancer’s Council Biggest Morning Tea, Our Big Kitchen, Cancer’s Council Pink Ribbon Day, JCA hay Northcott. Trường còn linh hoạt cho học sinh sinh viên chọn lọc hai hình thức học khác nhau là online và học offline tại trường, thuận tiện hơn cho học sinh sinh viên trong việc sắp xếp và cân bằng giữa việc học với những hoạt động khác.

Thêm vào đó, với mức học phí khá rẻ và yêu cầu đầu vào không quá cao, học sinh sinh viên có thể yên tâm về một quy trình tuyển sinh không phức tạp và duy trì được việc học lâu dài.

Thông tin chung

Loại trường Tư thục (private)
Xếp hạng trong nước Hạng 0 trong nước
Xếp hạng quốc tế Hạng thế giới
Năm thành lập 2013
Tổng số sinh viên 0
Số lượng sinh viên quốc tế 0
Khoảng học phí mỗi năm 92,372,861 VND

Các loại bằng và ngành học

Trường MCI Institute cung cấp các bằng học sau đây:
  • Kĩ năng nguyên tắc kế toán ( Accounting Principles Skill Set)
  • Chứng chỉ II kĩ năng trong doanh nghiệp (Certificate II in Workplace Skills)
  • Chứng chỉ III chuyên ngành Kinh doanh ( Certificate III in Business)
  • Chứng chỉ III chuyên ngành Kinh doanh – Quản trị (Certificate III in Business - Administration)
  • Chứng chỉ III chuyên ngành Kinh doanh – Hỗ trợ khách hàng (Certificate III in Business - Customer Engagement)
  • Chứng chỉ III chuyên ngành Kinh doanh – Quản trị y tế (Certificate III in Business - Medical Administration)
  • Chứng chỉ III chuyên ngành Kĩ thuật vận hành (Certificate III in Cleaning Operations)
  • Chứng chỉ III chuyên ngành Sale (Certificate III in Retail)
  • Chứng chỉ III chuyên ngành Nghiệp vụ chuỗi cung ứng – Nghiệp vụ kho ( Certificate III Supply Chain Operations - Warehousing Operations)
  • Chứng chỉ IV chuyên ngành Kế toán và Ghi sổ (Certificate IV in Accounting and Bookkeeping)
  • Chứng chỉ IV chuyên ngành Kinh doanh – Quản trị (Certificate IV in Business - Administration)​
  • Chứng chỉ IV chuyên ngành Kinh doanh – Vận hành (Certificate IV in Business - Operations)
  • Chứng chỉ IV chuyên ngành Kinh doanh – Lãnh đạo (Certificate IV in Business - Leadership)
  • Chứng chỉ IV chuyên ngành Kinh doanh – Dịch vụ việc làm (Certificate IV in Employment Services)
  • Chứng chỉ IV chuyên ngành Kinh doanh – Dịch vụ tài chính (Certificate IV in Financial Services)
  • Chứng chỉ IV chuyên ngành Kinh doanh – Quản trị nhân sự (Certificate IV in Human Resource Management)
  • Chứng chỉ IV chuyên ngành Kinh doanh – Lãnh đạo và Quản lý (Certificate IV in Leadership and Management)
  • Chứng chỉ IV chuyên ngành Quản lý dự án thực tiễn (Certificate IV in Project Management Practice)
  • Chứng chỉ IV chuyên ngành Kinh doanh (Certificate IV in Business)
  • Chứng chỉ IV chuyên ngành Bảo hộ lao động (Certificate IV in Work Health and Safety)
  • Chứng chỉ chuyên ngành Kế toán ( Diploma of Accounting)
  • Chứng chỉ chuyên ngành Kinh doanh (Diploma of Business)
  • Chứng chỉ chuyên ngành Kinh doanh – Phát triển kinh doanh (Diploma of Business - Business Development)
  • Chứng chỉ chuyên ngành Kinh doanh – Vận hành (Diploma of Business - Operations)
  • Chứng chỉ chuyên ngành Dịch vụ tài chính (Diploma of Financial Services)
  • Chứng chỉ chuyên ngành Quản trị nhân sự (Diploma of Human Resources Management)
  • Chứng chỉ chuyên ngành Lãnh đạo và Quản lý (Diploma of Leadership and Management)
  • Chứng chỉ chuyên ngành Quản lý dự án (Diploma of Project Management)
  • Chứng chỉ chuyên ngành Bảo hộ lao động (Diploma of Work Health and Safety)
  • Chứng chỉ chuyên ngành Phát triển và Thiết kế mảng đào tạo (Diploma of Training Design and Development)

Khóa học nổi bật

Điều kiện đầu vào

HỌC LỰC: 

Học lực trung bình khá trở lên

ĐIỀU KIỆN TIẾNG ANH:

IELTS: band 5.5 trở lên

PTE: 46 điểm trở lên

YÊU CẦU KHÁC:

Học sinh phải từ 15 tuổi trở lên

Đối với học sinh từ 15 tuổi trở lên: có minh chứng về việc đạt đủ trình độ Văn, Toán như đã được yêu cầu 

Đạt trình độ căn bản về tin học

Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc các chứng chỉ nghề khác

Thư xác nhận đăng kí khóa học

Có bảo hiểm y tế dành cho sinh viên quốc tế (OSCH)

Bản sao có chứng thực bằng IELTS hoặc chứng chỉ trình độ tương đương

 

Yêu cầu tiếng anh

N/A

Yêu cầu trình độ

N/A

Đánh giá của sinh viên và phụ huynh

Xem các đánh giá và xếp hạng về trường này từ sinh viên, cựu sinh viên, nhân viên và những người khác.
Đánh giá chung:
Hỗ trợ sinh viên:
Chất lượng giảng dạy:
Hoạt động ngoại khóa:
Cơ sở vật chất:
Hỗ trợ tìm việc:

1 đánh giá

5 sao
0%
4 sao
0%
3 sao
100%
2 sao
0%
1 sao
0%
review
Đặng Trương Hoàng Yến
05 tháng 11, 2022
Sinh viên hiện tại | Accounting
Ưu điểm:
Điều mình ấn tượng nhất về trường chính là mức học phí khá rẻ so với học phí bình quân cho việc đi du học. Ngoài ra thì yêu cầu đầu vào của trường không quá cao, dễ dàng hơn cho những bạn không có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông nhưng vẫn muốn có cơ hội việc làm như mình. Thêm nữa là trường có cho chia nhỏ những cột mốc để đóng học phí, nên không quá áp lực tài chính đâu.
Nhược điểm:
Tuy nhiên, khối lượng công việc tại trường khá nặng và thời gian chấm điểm cho bài tập về nhà hoặc bài kiểm tra khá lâu, đôi khi mất tới vài tháng mình mới nhận được kết quả.