Thành lập vào năm 1853, là trường đại học lâu đời thứ 2 ở Australia và đại học lâu đời nhất ở tiểu bang Victoria. Đại học Melbourne luôn đứng đầu trong các trường đại học hàng đầu ở Australia.
Bốn Thủ tướng Australia và năm Toàn Quyền Australia đã từng học tập tại trường này. Sinh viên và giảng viên của trường cũng đã giành được tổng cộng 7 giải Nobel, nhiều nhất trong các trường đại học và học viện ở Australia.
Nổi bật:
Xếp hạng #31 toàn thế giới (Times Higher Education World University Rankings 2021)
Xếp hạng #1 tại Úc (Times Higher Education World University Rankings 2021)
Thông tin chung
Loại trường
Công lập (public)
Xếp hạng trong nước
Hạng 1 trong nước
Xếp hạng quốc tế
Hạng 31 thế giới
Năm thành lập
1912
Tổng số sinh viên
50,094
Số lượng sinh viên quốc tế
48
Khoảng học phí mỗi năm
705,600,000 VND
Các loại bằng và ngành học
Trường University of Melbourne cung cấp các bằng học sau đây:
Bachelor's
Master's
Post-master's certificate
Doctorate - professional practice
Doctorate - research/scholarship
Khóa học nổi bật
Acknowledgement of Country
Chứng chỉ & Chứng nhận
Trực tuyến/Từ xa - 6 tuần
Ngày bắt đầu: 10 Tháng Mười 2022
Adaptability for Artificial Intelligence
Chứng chỉ & Chứng nhận
Trực tuyến/Từ xa - 5 tuần
Ngày bắt đầu: 7 Tháng Mười Một 2022
Analytics and Organisational Impacts
Chứng chỉ & Chứng nhận
Trực tuyến/Từ xa - 4 tuần
Ngày bắt đầu: To be confirmed
Artificial Intelligence and Women
Chứng chỉ & Chứng nhận
Trực tuyến/Từ xa - 6 tuần
Ngày bắt đầu: Dự kiến Tháng Sáu 2023
Artificial Intelligence Policies
Chứng chỉ & Chứng nhận
Trực tuyến/Từ xa - 6 tuần
Ngày bắt đầu: 29 Tháng Tám 2022
Assessment of Bushfire Exposure
Chứng chỉ & Chứng nhận
Trực tuyến/Từ xa - 5 tuần
Ngày bắt đầu: Dự kiến Tháng Bảy 2023
Bachelor of Agriculture
Bằng đại học
Toàn thời gian - 3 năm
Ngày bắt đầu: Dự kiến Tháng Bảy 2023
A$46,680.00 (778,000,000 đ)một năm
Bachelor of Arts
Bằng đại học
Toàn thời gian - 3 năm
Ngày bắt đầu: Dự kiến Tháng Bảy 2023
A$35,200.00 (586,666,667 đ)một năm
Bachelor of Biomedicine
Bằng đại học
Toàn thời gian - 3 năm
Ngày bắt đầu: Dự kiến Tháng Bảy 2023
A$44,760.00 (746,000,000 đ)một năm
Điều kiện đầu vào
Yêu cầu ngoại ngữ:
TOEFL từ 577 trở lên, 21 Writing, 18 Speaking, 13 Reading, 13 Listening (điểm TOELF thi trên máy tính).
IELTS overall band từ 6.5 trở lên và không kĩ năng nào dưới band 6.
Pearson Test of English có điểm tổng từ 58-64, với điểm cho kĩ năng giao tiếp không dưới 50 điểm.
CAE với thang điểm 176 và không có kĩ năng nào dưới 169 điểm.
Đã hoàn thành xong chương trình VCE Year 12 hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT ở Việt Nam với điểm tổng kết năm lớp 12 từ 8.5 trở lên. Hoàn thành và đạt được số điểm yêu cầu đối với mỗi môn học điều kiện cho mỗi ngành/khóa học hoặc tham gia các bài thi điều kiện và phỏng vấn cho từng ngành học.
Yêu cầu tiếng anh
TOEFL từ 577 trở lên, IELTS overall band từ 6.5 trở lên
Yêu cầu trình độ
Đã tốt nghiệp THPT
Đánh giá của sinh viên và phụ huynh
Xem các đánh giá và xếp hạng về trường này từ sinh viên, cựu sinh viên,
nhân viên và những người khác.
Đánh giá chung:
Hỗ trợ sinh viên:
Chất lượng giảng dạy:
Hoạt động ngoại khóa:
Cơ sở vật chất:
Hỗ trợ tìm việc:
7 đánh giá
5 sao
14%
4 sao
43%
3 sao
43%
2 sao
0%
1 sao
0%
Alex Chu
23 tháng 11, 2022
Sinh viên đã tốt nghiệp
Cử nhân Nghệ thuật về Nghiên cứu Văn hóa và Màn ảnh ( Bachelor of Arts in Screen and Cultural Studies )
Ưu điểm:
Khuôn viên trường khá đẹp, sinh viên tiềm năng, hòa đồng cùng với nhau. Giảng viên tận tình, giúp đỡ sinh viên, dịch vụ học sinh sinh viên tốt. Kế hoạch đào tạo của trường khá rõ ràng, chủ yêu thêm nhiều kỹ năng trong quản lý nhà hàng và khách sạn. Nếu bạn muốn học chuyên sâu hơn về chuyên ngành Quản lý nhà hàng khách sạn thì Học viện sẽ giúp bạn đạt được điều đó.
Nhược điểm:
Hầu như không tồn tại nhiều yếu điểm, nếu có là hạn chế về kết nội mạng khi có khóa học trực tuyến.
Độ Quân
23 tháng 11, 2022
Sinh viên đã tốt nghiệp
Cử nhân mỹ thuật về viết kịch bản ( Bachelor of Fine Arts in Screenwriting )
Ưu điểm:
Tất cả các nhân viên đều vui vẻ yêu đời, làm việc chăm chỉ và thích làm việc nhóm để đạt được mục tiêu trong thời gian hạn định.Có nhiều kế hoạch, công cụ đa dạng cho sinh viên. Giảng viên thường xuyên quan sát các hoạt động của sinh viên, hỗ trợ mọi lúc. Giao tiếp linh hoạt, có triển vọng nghề nghiệp.
Nhược điểm:
Thực tập với khối lượng công việc lớn nhưng không có lương, hỗ trợ quản lý bị hạn chế.
Ben Nguyễn
23 tháng 11, 2022
Sinh viên đã tốt nghiệp
Thạc sĩ Mỹ thuật trong Điện ảnh và Truyền hình ( Master of Fine Arts in Film and Television )
Ưu điểm:
Giáo viên tốt, giá cả phải chăng, môi trường tích cực, chuẩn bị nghề nghiệp tốt, nhiều lớp đào tạo thực hành tích lũy kinh nghiệm hay. kết hợp nhuần nhuyễn giữa lý thuyết và thực hành. Nhiều dự án được mở ra và giải quyết giữa sinh viên và giáo viên. Sự tương tác giữa các cá thể ở trường rất linh hoạt, năng động và gắn bó. Giờ học vô cùng linh hoạt, sinh viên chăm chỉ, ham học hỏi, giáo viên chuyên nghiệp, quản lý tốt.
Nhược điểm:
Các vấn đề hỗ trợ sinh viên chưa thực sự đáp ứng đủ, một số giảng viên không đến lớp trong một khoảng thời gian dài.
Tùng Anh
23 tháng 11, 2022
Sinh viên đã tốt nghiệp
Thạc sĩ điện ảnh và truyền hình ( Master of Film and Television )
Ưu điểm:
Đó là một khóa học ổn, chủ đề thú vị và bằng cấp rất linh hoạt, ngoài các môn kỹ thuật cốt lõi, bạn có thể chọn bất cứ thứ gì bạn muốn làm kể cả ngoại ngữ.
Nhược điểm:
Tuy nhiên, tôi cảm thấy có quá nhiều bài giảng và không đủ thực hành đặc biệt đối với những thứ như Kỹ thuật, điều này không giúp ích gì cho sự hiểu biết của bạn.
Phan Anh
23 tháng 11, 2022
Sinh viên đã tốt nghiệp
Thạc sĩ mỹ thuật trong sản xuất ( Master of Fine Arts in Production )
Ưu điểm:
Khóa học tuyệt vời với kết quả học tập tích cực và đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm. Không có gì ngạc nhiên khi không có sinh viên nào tốt nghiệp cảm thấy cực kỳ tự tin.
Nhược điểm:
quá đắt so với giá trị của nó và cực kỳ hạn chế về các môn học có sẵn tùy thuộc vào nghiên cứu hoặc kinh nghiệm trước đây của bạn.
Các học bổng
Melbourne International Undergraduate Scholarship
Giá trị: $10,000 AUD cho năm đầu / 50% học phí cho tất cả các năm / 100% học phí cho tất cả các năm
Yêu cầu:
- Là sinh viên quốc tế (không đến từ các quốc gia như Úc hay New Zealand)
- Nhận được thư mời nhập học vô điều kiện từ University ...
Melbourne International Undergraduate Scholarship
Giá trị: $10,000 AUD cho năm đầu / 50% học phí cho tất cả các năm / 100% học phí cho tất cả các năm
Hạn nộp hồ sơ: 29 tháng 11, 2022
Điều kiện nộp học bổng
- Là sinh viên quốc tế (không đến từ các quốc gia như Úc hay New Zealand)
- Nhận được thư mời nhập học vô điều kiện từ University of Melbourne
- Lọt vô top 3% của các bằng học sau:
• GCE A-Level: Đạt ít nhất 3 A* và điểm bằng số trên 93% của 3 môn cao nhất
• International Baccalaureate (IB): Đạt tối thiểu 42 điểm
• Trung học phổ thông Mỹ: Đạt GPA trên 3.9 cùng với SAT trên 1500 điểm hoặc ACT trên 31 điểm
• Trung học Canada: Đạt điểm trung bình trên 97%
• Trung học phổ thông quốc gia Việt Nam: Đạt điểm trung bình trên 9.0
Tiêu chí xét học bổng
Dựa hoàn toàn vào kết quả học tập và xếp hạng của hồ sơ so với các hồ sơ cùng đợt.
Hồ sơ xin học bổng
Không cần đăng kí riêng. Sẽ được xét tự động khi nhận được thư mời nhập học vô điều kiện từ University of Melbourne.
Mô tả:
International Undergraduate Scholarship được trao cho các bạn sinh viên quốc tế đạt thành tích học tập xuất sắc tại bậc học trước.
Ghi danh giữ chỗ và đăng ký học bổng ngay với
WikiAbroad để hành trình du học của bạn
trở nên đơn giản và tiết kiệm nhất!
Melbourne Chancellors Scholarship (International students)
Giá trị: 50% học phí
Yêu cầu:
- Là công dân của một quốc gia ngoài Úc
- Hoàn thành chương trình lớp 12 tại Úc hoặc chương trình International Baccalaureate (IB)...
Melbourne Chancellors Scholarship (International students)
Giá trị: 50% học phí
Hạn nộp hồ sơ: 29 tháng 11, 2022
Điều kiện nộp học bổng
- Là công dân của một quốc gia ngoài Úc
- Hoàn thành chương trình lớp 12 tại Úc hoặc chương trình International Baccalaureate (IB) tại Úc
- Đã đăng kí chương trình Cử nhân của Unviersity of Melbourne qua cổng thông tin VTAC
Tiêu chí xét học bổng
- Đạt ít nhất 99.90 trong kì thi ATAR
- Hoặc mong muốn theo học bằng cử nhân âm nhạc và đạt ít nhất 99.85 trong kì thi ATAR và A+ trong bài thi thực hành
Hồ sơ xin học bổng
Không cần đăng kí riêng. Sẽ được xét tự động khi nhận được thư mời nhập học vô điều kiện từ University of Melbourne.
Mô tả:
Melbourne Chancellors Scholarship (international students) được trao cho các bạn tân sinh viên từng theo học tại trường cấp 3 tại Úc và đạt thành tích xuất sắc tại kì thi tốt nghiệp cấp 3 hoặc bằng International Baccalaureate (IB) thi tại Úc.
Ghi danh giữ chỗ và đăng ký học bổng ngay với
WikiAbroad để hành trình du học của bạn
trở nên đơn giản và tiết kiệm nhất!
Commerce Undergraduate International Merit Scholarships
Giá trị: 50% học phí cho tất cả các năm
Yêu cầu:
- Là sinh viên quốc tế
- Nhận được thư mời nhập học vô điều kiện từ University of Melbourne bằng Cử nhân Kinh doanh.
Commerce Undergraduate International Merit Scholarships
Giá trị: 50% học phí cho tất cả các năm
Hạn nộp hồ sơ: 29 tháng 11, 2022
Điều kiện nộp học bổng
- Là sinh viên quốc tế
- Nhận được thư mời nhập học vô điều kiện từ University of Melbourne bằng Cử nhân Kinh doanh.
Tiêu chí xét học bổng
Dựa hoàn toàn vào kết quả học tập và xếp hạng của hồ sơ so với các hồ sơ cùng đợt.
Hồ sơ xin học bổng
Không cần đăng kí riêng. Sẽ được xét tự động khi nhận được thư mời nhập học vô điều kiện từ University of Melbourne.
Mô tả:
Commerce Undergraduate International Merit Scholarships được trao cho các sinh viên quốc tế theo học bằng cử nhân kinh doanh tại University of Melbourne.
Ghi danh giữ chỗ và đăng ký học bổng ngay với
WikiAbroad để hành trình du học của bạn
trở nên đơn giản và tiết kiệm nhất!
Calgary University Scholarship
Giá trị: 15,000 USD
Yêu cầu:
- Chứng chỉ tiếng Anh: IELTS 7.0 hoặc TOEFL 550 – 560
- Điểm trung bình GPA ở trung học phổ thông (đối với chương trình Đại học) h...
Calgary University Scholarship
Giá trị: 15,000 USD
Hạn nộp hồ sơ: 01 tháng 01, 2022
Điều kiện nộp học bổng
- Chứng chỉ tiếng Anh: IELTS 7.0 hoặc TOEFL 550 – 560
- Điểm trung bình GPA ở trung học phổ thông (đối với chương trình Đại học) hoặc điểm trung bình GPA (đối với chương trình thạc sĩ) phải đạt từ 7.0 trở lên
Mô tả:
Hai học bổng trị giá 15.000 USD mỗi học bổng, có thể gia hạn thêm ba năm với mức 15.000 USD mỗi năm dành cho sinh viên quốc tế nhập học năm thứ nhất trong chương trình đại học vào kỳ mùa thu.
Ghi danh giữ chỗ và đăng ký học bổng ngay với
WikiAbroad để hành trình du học của bạn
trở nên đơn giản và tiết kiệm nhất!
Học bổng "Melbourne International Undergraduate Scholarship" của The University of Melbourne
Giá trị: Miễn $10.000 học phí trong năm đầu tiên của chương trình đại học Miễn giảm 50% lệ phí trong thời gian ba năm của bằng đại học, hoặc Miễn 100% lệ phí trong thời gian ba năm của bằng đại học
Yêu cầu:
❤️Đối tượng: Học bổng dành cho sinh viên quốc tế
❤️Học bổng sẽ được tư động xét khi bạn ứng tuyển vào trường Đại học Melbourne
❤️Á...
Học bổng "Melbourne International Undergraduate Scholarship" của The University of Melbourne
Giá trị: Miễn $10.000 học phí trong năm đầu tiên của chương trình đại học Miễn giảm 50% lệ phí trong thời gian ba năm của bằng đại học, hoặc Miễn 100% lệ phí trong thời gian ba năm của bằng đại học
Hạn nộp hồ sơ: 01 tháng 01, 2024
Điều kiện nộp học bổng
❤️Đối tượng: Học bổng dành cho sinh viên quốc tế
❤️Học bổng sẽ được tư động xét khi bạn ứng tuyển vào trường Đại học Melbourne
❤️Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo
❤️Học bổng có giá trị:
Miễn $10.000 học phí trong năm đầu tiên của chương trình đại học
Miễn giảm 50% lệ phí trong thời gian ba năm của bằng đại học, hoặc
Miễn 100% lệ phí trong thời gian ba năm của bằng đại học
❤️Điều kiện:
Để đủ điều kiện nhận học bổng này, bạn phải:
là công dân của một quốc gia khác ngoài Úc và New Zealand và không phải là thường trú nhân của Úc;
đã hoàn thành chương trình trung học bên ngoài Úc hoặc chương trình dự bị tại Úc
đã nhận được một đề nghị vô điều kiện cho một khóa học đại học tại Đại học Melbourne;
có kết quả học trung học tốtđưa bạn vào top 3%, chẳng hạn như:
GCE A-levels: ít nhất ba điểm A* với điểm số và kết quả trung bình ít nhất 93% trong ba môn học tốt nhất
Hầu hết các chương trình dự bị đại học tại Úc: kết quả tổng thể ít nhất là 98%
Tú tài quốc tế (IB): điểm ít nhất là 42 (phải được hoàn thành tại một trường trung học bên ngoài nước Úc)
Trung học phổ thông Việt Nam Điểm trung bình chung năm lớp 12 từ 9.0 trở lên
trước đây chưa từng thực hiện bất kỳ nghiên cứu đại học nào (không bao gồm các nghiên cứu mở rộng đã hoàn thành như một phần của chương trình năm 12
Ghi danh giữ chỗ và đăng ký học bổng ngay với
WikiAbroad để hành trình du học của bạn
trở nên đơn giản và tiết kiệm nhất!
Học bổng 10.000 AUD- 20.000 AUD dành cho học sinh các trường THPT Việt Nam có trong danh sách
Giá trị: 10.000 AUD- 20.000 AUD
Yêu cầu:
Học bổng 10.000 AUD- 20.000 AUD dành cho học sinh các trường THPT Việt Nam có trong danh sách: https://study.unimelb.edu.au/how-to...
Học bổng 10.000 AUD- 20.000 AUD dành cho học sinh các trường THPT Việt Nam có trong danh sách
Giá trị: 10.000 AUD- 20.000 AUD
Điều kiện nộp học bổng
Học bổng 10.000 AUD- 20.000 AUD dành cho học sinh các trường THPT Việt Nam có trong danh sách: https://study.unimelb.edu.au/how-to-apply/undergraduate-study/international-applications/entry-requirements/indicative-entry-scores-international-students/direct-entry-for-vietnamese-students
Ghi danh giữ chỗ và đăng ký học bổng ngay với
WikiAbroad để hành trình du học của bạn
trở nên đơn giản và tiết kiệm nhất!
Học bổng 10.000 AUD- 20.000 AUD- 50%- 100% dành cho học sinh chương trình quốc tế.
Giá trị: 10.000 AUD- 20.000 AUD-
Yêu cầu:
Học bổng 10.000 AUD- 20.000 AUD- 50%- 100% dành cho học sinh chương trình quốc tế.
Học bổng 10.000 AUD- 20.000 AUD- 50%- 100% dành cho học sinh chương trình quốc tế.
Giá trị: 10.000 AUD- 20.000 AUD-
Điều kiện nộp học bổng
Học bổng 10.000 AUD- 20.000 AUD- 50%- 100% dành cho học sinh chương trình quốc tế.
Ghi danh giữ chỗ và đăng ký học bổng ngay với
WikiAbroad để hành trình du học của bạn
trở nên đơn giản và tiết kiệm nhất!
Graduate Research Scholarships/ Research Training Programs Scholarship
Giá trị: 110.000 AUD
Yêu cầu:
Học bổng toàn phần đến 110.000 AUD- Graduate Research Scholarships/ Research Training Programs Scholarship: bao gồm học phí, chi p...
Graduate Research Scholarships/ Research Training Programs Scholarship
Giá trị: 110.000 AUD
Điều kiện nộp học bổng
Học bổng toàn phần đến 110.000 AUD- Graduate Research Scholarships/ Research Training Programs Scholarship: bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp, dành cho chương trình thạc sỹ nghiên cứu và tiến sỹ.
Ghi danh giữ chỗ và đăng ký học bổng ngay với
WikiAbroad để hành trình du học của bạn
trở nên đơn giản và tiết kiệm nhất!