Nếu bạn đang có mong muốn du học bậc Thạc sĩ, đừng bỏ qua TOP 8 học bổng du học thạc sĩ Úc năm 2022 - 2023 dưới đây.
Trong bài viết này, Wiki Abroad sẽ giới thiệu tới bạn những thông tin chi tiết về từng loại học bổng phổ biến. Đây sẽ là căn cứ giúp bạn lựa chọn được loại học bổng phù hợp nhất với mình, cũng như tự tin nộp hồ sơ ứng tuyển.
1. Học bổng chính phủ Úc
Học bổng chính phủ Úc được cấp hằng năm và có tỷ lệ cạnh tranh khá cao. Do đó, bạn cần chuẩn bị tốt giấy tờ cũng như thư giới thiệu để có hồ sơ thật nổi bật.
1.1 Học bổng Chính phủ Australia Awards Scholarship
Australia Awards Scholarship hay AAS là loại học bổng dài hạn dành cho sinh viên tại các nước đang phát triển được tài trợ bởi Bộ Ngoại giao và Thương mại Úc. Trong đó, các cơ hội nghiên cứu và học tập của AAS giúp sinh viên hoàn thiện được kiến thức cũng như kỹ năng để góp phần thay đổi, phát triển nước nhà sau khi hoàn thành chương trình học.
Đặc biệt, AAS dành riêng 50 suất học bổng du học thạc sĩ Úc toàn phần cho các công dân Việt Nam trong năm 2022 - 2023 với thông tin chi tiết như sau:
Giá trị học bổng: Sinh viên sẽ được hỗ trợ toàn bộ học phí trong suốt chương trình đào tạo cũng như các khoản như vé máy bay khứ hồi, trợ cấp ăn ở, tài liệu học tập, sinh hoạt cơ bản, khóa học tiếng Anh và một số chi phí liên quan khác
Điều kiện để nhận học bổng:
- Đối tượng sinh viên có quốc tịch Việt Nam và hiện đang cư trú, làm việc hợp pháp tại Việt Nam
- Đối tượng ứng viên chưa từng đăng ký, tham gia bất cứ học bổng dài hạn nào
- Đối tượng chưa từng thực hiện kết hôn/ đính hôn/ sống như vợ chồng với người có quốc tịch Australia, New Zealand hay thường trú dài hạn tại đây trong suốt quá trình đăng ký xét tuyển hồ sơ và tiền du học
- Đối tượng đã hoàn thành chương trình cử nhân với số điểm trung bình tối thiểu 8.0 và không thuộc biên chế quân đội
- Đối tượng mang quốc tịch Australia hay đang trong quá trình nộp đơn xin thị thực, thường trú dài hạn tại đây
- Đã có kinh nghiệm làm việc tối thiểu 24 tháng tại Việt Nam, đối với ứng viên khó khăn thì chỉ yêu cầu 12 tháng kèm các bằng chứng liên quan
- Trình độ tiếng Anh phải đạt IELTS 6.5 hoặc TOEFL 79 trở lên kèm chứng chỉ còn hiệu lực
- Ứng viên có thư giới thiệu rõ ràng từ giảng viên hay các cơ quan nhà nước uy tín, có thẩm quyền
Đối tượng nhận học bổng:
- Nhóm công nhân viên chức nhà nước
- Nhóm giảng viên
- Nhóm nhà nghiên cứu
Thời gian thích hợp để nộp học bổng: Bắt đầu nhận hồ sơ từ đầu tháng 2 cho đến cuối tháng 4 hàng năm
1.2 Học bổng vùng Destination Australia
Destination Australia là học bổng được tài trợ bởi các nhà cung cấp giáo dục đại học cũng là học bổng du học thạc sĩ Úc ở các vùng thưa dân cư ở Úc. Khi tham gia chương trình, sinh viên không những được đào tạo, nghiên cứu, giáo dục mà còn có cơ hội trải nghiệm cuộc sống mới lạ tại đây.
Giá trị học bổng: Sinh viên sẽ được hỗ trợ toàn bộ về học phí và khoản chi phí ăn ở trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu tại trường với giá trị mỗi suất là 15.000 AUD tương đương khoảng 245 triệu VNĐ.
Điều kiện để nhận học bổng: Đối tượng ứng tuyển cần phải tuân thủ theo học như trên Thị thực Sinh viên hợp lệ. Bên cạnh đó, tiêu chí xét duyệt còn phụ thuộc vào bài luận và thành tích học tập trong hồ sơ đăng ký. Một điều cần lưu ý để duy trì học bổng này đó chính là sinh viên phải đạt được điểm trung bình GPA 5.0/7.0 và học tập, thực hiện với ít nhất 75% nghiên cứu tại trường ban đầu.
Đối tượng nhận học bổng: Học bổng Destination Australia đặc biệt dành cho các đối tượng sinh viên quốc tế lần đầu học các chương trình đào tạo toàn phần như cao đẳng, cử nhân và sau đại học. Bên cạnh đó, các đối tượng nhà trường hay cơ sở giáo dục cũng có thể đăng ký học bổng này nếu đạt được các tiêu chuẩn đề ra.
Thời gian thích hợp để nộp hồ sơ: Thường mở theo năm tài chính kéo dài trong khoảng từ tháng 4 đến tháng 6 hàng năm
Một số trường được áp dụng học bổng vùng:
- Trường University of Western Australia
- Trường Griffith University
- Trường Central Queensland University
- Trường Australian National University
Học bổng vùng Destination Australia giúp sinh viên tiết kiệm được các khoản chi phí sinh hoạt đồng thời đảm bảo đa dạng cơ hội làm việc.
Có thể bạn quan tâm: TOP 10 trường HOT khi du học Úc ngành âm nhạc
2. Học bổng các bang ở Úc
Học bổng du học thạc sĩ Úc được phân loại theo các trường với số lượng lớn và đa dạng. Thông thường, thời gian đăng ký hồ sơ lý tưởng sẽ rơi vào từ tháng 9 đến tháng 1 năm sau. Do đó, sinh viên nên cân nhắc kỹ lưỡng cũng như tìm hiểu thời gian phù hợp với ngôi trường mà mình lựa chọn.
2.1 Học bổng bang New South Wales
Là bang tập trung nhiều trường đại học top của Úc, bang NSW có những học bổng nào?
Trường | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện |
---|---|---|---|
Trường University of New South Wales | UNSW Business School International Scholarship | $10,000/năm | Sinh viên có thành tích xuất sắc và tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa như văn hóa, tình nguyện, thể thao |
The UNSW Art & Design International Scholarship- Coursework | $5,000 trong suốt chương trình đào tạo | Sinh viên tham gia chương trình Thạc sĩ khoa Nghệ thuật và Thiết kế | |
International Research Scholarships | 100% học phí toàn phần và phí hàng năm đến 28,092 AUD. Ngoài ra còn có thêm bảo hiểm OSHC trong suốt chương trình đào tạo gồm: Thạc sĩ nghiên cứu 2 năm và PhD 3.5 năm | Đặc biệt dành riêng cho các chương trình nghiên cứu | |
Trường University of Sydney | Faculty Scholarship | 1.000 - 25.000 AUD đến 100% học phí | Tham gia chương trình Thạc sĩ chuyên ngành Khoa học |
Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme | 5.000 AUD/kì - 40.000 AUD/năm | Tiêu chuẩn xét tuyển dựa trên kết quả học tập | |
Postgraduate research scholarships | 100% cho học phí, trợ cấp | Áp dụng cho các chương trình nghiên cứu (research) | |
Trường Macquarie University | ASEAN Partner scholarship | Học bổng du học thạc sĩ Úc này lên đến 15,000 AUD/năm | Đối tượng sinh viên từ trường Đại Học Bách Khoa TPHCM (HCMUT). Đã hoàn thành chương trình cử nhân điểm GPA 5/7 và đạt yêu cầu tiếng Anh |
Women in Management and Finance Scholarship | 15,000 AUD/năm | Đặc biệt dành cho ứng viên nữ có thành tích xuất sắc và theo học chương trình thạc sĩ với các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị hay Tài chính | |
Trường University of Technology Sydney | International Postgraduate Coursework Full Tuition Scholarship | 100% học phí | Đối tượng ứng viên sở hữu kết quả học tập xuất sắc |
Postgraduate Academic Excellence Scholarship | 5,000 AUD/học kỳ | Đối tượng ứng viên sở hữu kết quả học tập xuất sắc | |
South East Asia Postgraduate Business Merit Scholarship | 25% học phí | Sinh viên thuộc khu vực Đông Nam Á và sở hữu thành tích học tập xuất sắc | |
Engineering and IT/Science Postgraduate Academic Excellence Scholarship | 25% học phí | Ứng viên có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình Cao học tại trường | |
MBA Scholarship for Outstanding Students (Commencing) | 5,000 AUD/học kỳ | Đối tượng ứng viên sở hữu kết quả học tập xuất sắc và nhập học MBA tại trường | |
Science Postgraduate Academic Excellence Scholarship | 25% học phí | Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc và nhập học Thạc sĩ khoa học tại trường | |
Trường Western Sydney University | Vice-Chancellor’s Academic Excellence Postgraduate Scholarships | 50% học phí (trong tối đa 3 năm) | Ứng viên có kết quả học tập xuất sắc |
Western Sydney International Scholarships – Postgraduate | Hỗ trợ 5,000 AUD và 7,500 AUD học phí | Ứng viên có kết quả học tập xuất sắc tại trường | |
Trường University of Wollongong | Postgraduate Academic Excellence Scholarship | 30% học phí | Sinh viên tham gia chương trình Thạc sĩ tại trường, không gồm các ngành: Tâm lý học, Sư phạm, Điều dưỡng, Y, Dinh dưỡng, Rèn luyện, … |
Trường University of Newcastle | FEBE International Architecture and Built Environment Postgraduate Coursework Scholarship | 4000 AUD - 12,000 AUD (tối đa trong 2 năm) | Sinh viên sở hữu thành tích học tập xuất sắc và tham gia chương trình đào tạo thạc sĩ Xây dựng và Môi trường, Kỹ thuật |
FEBE International Engineering and Technology Postgraduate Coursework Scholarship | 6000 AUD - 18,000 AUD (tối đa 3 năm học) | Đối tượng ứng viên tham gia chương trình đào tạo thạc sĩ Xây dựng và Môi trường, Kỹ thuật | |
Trường University of New Zealand | UNE International Postgraduate Research Award (IPRA) | Học phí + trợ cấp hàng năm + bảo hiểm y tế tiêu chuẩn ở Úc | Ứng viên có thành tích học tập tốt và tiềm năng nghiên cứu |
Trường ICMS | International Entry Bursary | Trị giá 3.650 AUD | Cần nộp sớm để được xét duyệt học bổng |
Trường Southern Cross University | Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship | Hỗ trợ 8,000 AUD mỗi năm | Ứng viên có thành tích học tập xuất sắc và tham gia chương trình đào tạo tại các cơ sở Coffs Harbour, Gold Coast hay Lismore |
Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship | 8,000 AUD/năm | Ứng viên có thành tích học tập xuất sắc và tham gia chương trình đào tạo tại các cơ sở Coffs Harbour, Gold Coast hay Lismore | |
SCU International Regional Scholarship | 5,000 AUD/năm | Ứng viên có thành tích học tập xuất sắc và tham gia chương trình đào tạo tại các cơ sở Coffs Harbour, Gold Coast hay Lismore | |
SCU International Women in STEM scholarship | 8,000 AUD/năm | Đặc biệt dành cho ứng viên nữ hiện đang theo học các ngành Khoa Môi trường, Khoa học, Kỹ thuật, Sức khỏe hay Công nghệ thông tin tại các cơ sở Coffs Harbour, Gold Coast hay Lismore |
2.2 Học bổng Bang Victoria
Với các đại học lớn có tiếng như University of Melbourne, Victoria cũng thu hút rất nhiều du học sinh với mong muốn săn học bổng. Vậy có những đại học nào tại đây đang cung cấp học bổng du học thạc sĩ Úc?
Trường | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện |
---|---|---|---|
Trường Swinburne University of Technology | Swinburne International Excellent Postgraduate scholarship | 10 - 75% toàn bộ học phí | Áp dụng cho sinh viên Việt Nam tham gia chương trình đào tạo thạc sĩ 2 năm (không gồm các ngành Khoa học - Hệ thống Mạng) |
Swinburne International Excellence pathway scholarship | 2.500 AUD | Dành cho sinh viên đang học khóa ELICOS và có điểm GPA, trình độ tiếng Anh đạt yêu cầu | |
George Swinburne STEM Postgraduate scholarship | 30% - 75% học phí tùy thuộc vào điểm số GPA | Áp dụng cho sinh viên theo các ngành: Khoa học Kỹ thuật, Công nghệ Thông tin, Kỹ thuật chuyên nghiệp, Khoa học, … | |
Học bổng thạc sĩ Thiết kế Đô thị và Kiến trúc | Cao lên đến 50% học phí | ||
Trường Monash University | Monash International Leadership Scholarship | 100% học phí | Đối tượng sinh viên có thành tích xuất sắc với nhiều hoạt động ngoại khóa nổi bật Trình độ tiếng Anh tốt Bài luận cá nhân với độ dài 500 từ |
Monash International Merit Scholarship | 10,000 AUD/năm | Đối tượng sinh viên có thành tích xuất sắc với nhiều hoạt động ngoại khóa nổi bật Trình độ tiếng Anh tốt Bài luận cá nhân với độ dài 500 từ | |
Faculty Scholarship | 5000 - 12.000 AUD | Đặc biệt dành cho các khoa, Kiến trúc, Thiết kế, Mỹ thuật, Khoa học, Kinh tế, Kinh doanh, … | |
Trường University of Melbourne | Bachelor of Arts International Scholarship | 25 - 50% cho toàn bộ học phí | Chỉ áp dụng riêng cho chương trình đào tạo Bachelor of Arts |
Commerce Undergraduate International Merit Scholarship | 50% học phí Chỉ có 10 suất trên thế giới | Chỉ áp dụng riêng cho chương trình đào tạo Bachelor of Commerce | |
Bachelor of Commerce Global Scholarship | 20% học phí Chỉ có 50 suất trên thế giới | Chỉ áp dụng riêng cho chương trình đào tạo Bachelor of Commerce | |
Global Graduate Merit Scholarship | 25 - 50% học phí | Chỉ áp dụng cho ứng viên đăng ký chương trình thạc sĩ tại đại học Melbourne với chuyên ngành Kinh doanh & Kinh tế | |
Graduate Research Scholarships/ Research Training Programs Scholarships | 110,000 AUD (đã bao gồm các chi phí liên quan) | Chỉ dành cho ứng viên đăng ký chương trình Thạc sĩ và Tiến sĩ | |
Trường Deakin University | Vice-Chancellor’s International Scholarship | 50 - 100% học phí | Điểm GPA năm học gần nhất tối thiểu 8.5 Đạt tiêu chuẩn tiếng Anh tùy theo ngành học Bài luận cá nhân kèm 2 thư giới thiệu |
Deakin International Scholarship | 25% học phí | Điểm GPA năm học gần nhất tối thiểu 6.5 Đạt tiêu chuẩn tiếng Anh tùy theo ngành học Phỏng vấn nếu cần thiết | |
STEAM Scholarship | 20% học phí | Chương trình thạc sĩ yêu cầu sinh viên đang học hoặc đã hoàn tất chương trình đại học với điểm trung bình tối thiểu 6.5/10 Chỉ dành cho chuyên ngành Khoa học, Kiến trúc - Xây dựng, … | |
Vietnam Partners Scholarship | 20% học phí | Chương trình thạc sĩ yêu cầu sinh viên đang học hoặc đã hoàn tất chương trình đại học với điểm trung bình tối thiểu 6.5/10 | |
Business and Law International Partner Institutions Bursary | 10% học phí | Dành cho ứng viên đăng ký theo học chương trình thạc sĩ. Chỉ áp dụng cho một số trường đại học theo quy định Đạt tiêu chuẩn tiếng anh của ngành học | |
Master of Laws (LLM) Scholarship | 10.000 AUD | Áp dụng cho đối tượng đã hoàn thành chương trình Cử nhân ngành Luật hoặc tương đương |
2.3 Học bổng Bang Adelaide
Với bang Adelaide, du học sinh có thể lựa chọn một số học bổng du học thạc sĩ Úc tới từ các đại học sau:
Trường | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện |
---|---|---|---|
Trường University of South Australia | Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship | 50% học phí | Chỉ áp dụng cho các sinh viên theo học chương trình Cử nhân hay Thạc sĩ Đáp ứng các tiêu chuẩn GPA, tiếng Anh theo yêu cầu Học bổng nộp theo form riêng kèm thư xin học |
International Merit Scholarship | 25% học phí trong năm nhất | Đối với Thạc sĩ yêu cầu điểm GPA đạt 3.0/4.0 hay 6.5/ 10.0 | |
Trường University of Adelaide | Global Citizens Scholarship | 15 - 30% học phí | Đối với chương trình thạc sĩ yêu cầu điểm GPA tốt nghiệp 5.0/ 7.0 |
Higher Education Scholarships | 25% học phí | Đối tượng thạc sĩ đã hoàn thành văn bằng hoặc chương trình đào tạo tại Úc | |
The University of Adelaide College International Scholarships | 5 - 10% học phí | Dành cho sinh viên đã hoàn thành bậc đại học tại trường
| |
The Eynesbury College International Scholarship | 5 - 10% học phí | ||
The Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship | 25% học phí | ||
Trường Flinder University |
Go Beyond Scholarship |
25% học phí trong năm nhất | Dành cho chương trình Thạc sĩ theo học các chuyên ngành: Luật, CNTT, Môi trường, Tâm lý học, Sức khỏe, Kinh doanh, Nghệ thuật, … |
2.4 Học bổng thành phố Melbourne
Ngoài Đại học Melbourne - trường Đại học thuộc TOP 10 thế giới, du học sinh vẫn còn nhiều lựa chọn học bổng du học thạc sĩ Úc khác ở Melbourne tại những trường Đại học sau:
Trường | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện |
---|---|---|---|
Trường Melbourne Institute of Technology | MIT International Excellence Scholarship | 20% học phí | Đối với chương trình Thạc sĩ, điểm GPA tối thiểu 70% và IELTS 7.0 |
Trường Le Cordon Bleu | Le Cordon Bleu Higher Education Certificate Scholarship | 50% học phí | Dành cho đối tượng theo học các khóa Online, chương trình chứng chỉ |
Trường Kaplan Business School | High Achievers Scholarship | 3.240 - 16.200 AUD | Dành cho ứng viên có thành tích học tập xuất sắc và có bài luận đạt yêu cầu (dài 500 chữ) |
Regional Scholarship | 1.080 - 5.400 AUD | Dành cho ứng viên có thành tích học tập xuất sắc từ 65% và có bài luận đạt yêu cầu (dài 500 chữ) | |
Trường University of Canberra | International High Achiever Scholarship | 20% học phí | Chương trình đào tạo Thạc sĩ yêu cầu GPA tối thiểu 8.0 |
International Alumni Scholarship | 10% học phí | Áp dụng cho đối tượng ứng viên đã hoàn thành chương trình cử nhân tại trường và tiếp tục học lên Thạc sĩ tại trường | |
Trường Federation University | International Excellence Scholarship | 16% học phí | Ứng viên có học lực tốt tối thiểu GPA 8.0 và IELTS 6.0 |
Accommodation Scholarship | Phí ở ký túc xá đến 7.000 AUD trong năm đầu tiên | Dành cho ứng viên theo học tại các cơ sở Gippsland, Ballarat và Berwick | |
Trường Australian Catholic University | Global Excellence Scholarship | 10.000 AUD | Áp dụng cho ứng viên tham gia chương trình đào tạo Thạc sĩ chuyên ngành Kinh doanh hay CNTT |
2.5 Học bổng Bang Western Australia
Bang Western Australia (WA) cũng có nhiều suất học bổng du học thạc sĩ Úc cùng các phụ cấp khác cho du học sinh khi chọn học tại đây. Ví dụ như:
Trường | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện |
---|---|---|---|
Trường University of Western Australia | UWA International Postgraduate Research Scholarships | 100% học phí và các trợ cấp liên quan lên đến $30.000/ năm | Áp dụng cho ứng viên theo chương trình đào tạo Thạc sĩ nghiên cứu |
Trường Curtin University | Meng Fei Innovative Future Leader Scholarship | 25% học phí trong năm đầu tiên | Áp dụng cho ứng viên theo học các chuyên ngành Nhân văn, Khoa học sức khỏe, Kinh doanh và Luật, Khoa học & Kỹ thuật |
Trường Murdoch University | Scholarship for Scientific Excellence (Postgraduate) | $10.000 | Dành cho sinh viên có kết quả học tập xuất sắc và theo học chương trình Thạc sĩ các ngành CNTT, Năng lượng, Kỹ thuật, Toán và Thống Kê |
2.6 Học bổng Bang Queensland
Là bang phát triển chỉ sau NSW và Victoria, có khá nhiều du học sinh lựa chọn học tại Queensland với mức chi phí dễ chịu và nhiều cơ hội học bổng hấp dẫn:
Trường | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện |
---|---|---|---|
Trường University of Queensland | UQ Economics Vietnam Scholarship | 50% học phí | Dành cho Thạc sĩ chuyên ngành Kinh tế |
Vietnam Global Leaders Scholarship | 5.000 - 10.000 AUD cho học kỳ đầu tiên | Áp dụng cho chương trình Thạc sĩ thuộc khoa Kinh tế và Luật, Kinh doanh | |
HASS Scholarships for Excellence – Vietnam | 10,000 AUD/ năm học (thời gian tối đa 2 năm) | Áp dụng cho chương trình Thạc sĩ thuộc chuyên ngành KHXH&NV | |
Science International Scholarship | 3.000 AUD | Áp dụng cho chương trình Thạc sĩ thuộc chuyên ngành Khoa học | |
International Scholarship in Conservation Biology | 10.000 AUD | Áp dụng riêng cho | |
Trường Queensland University of Technology | International Merit Scholarship | 25% học phí | Áp dụng cho sinh viên có kết quả thành tích xuất sắc thuộc chuyên ngành Kỹ thuật, Khoa học tại trường |
Triple Crown Scholarship | 25% học phí | Áp dụng ứng viên có thành tích xuất sắc và theo học chương trình Thạc sĩ Kinh Doanh | |
QUT Master of Philosophy Development Scholarships | 1.5 năm tiền trợ cấp kèm học phí, bảo hiểm | Áp dụng ứng viên có thành tích xuất sắc và theo học chương trình Thạc sĩ Tâm lý học | |
Trường Griffith University | Griffith Remarkable scholarship | 50% học phí | Đối với chương trình Thạc sĩ yêu cầu điểm GPA 3.0/ 4.0 |
International Student Excellence Scholarship- High School Leavers/ Postgraduate Coursework | 25% học phí | Đối với chương trình Thạc sĩ yêu cầu điểm GPA 3.0/ 4.0 | |
International Student Postgraduate Scholarship – South East Asia and the Pacific | 10% học phí của 2 học kỳ đầu tiên | Đối với Thạc sĩ tín chỉ | |
Griffith International Distinction Scholarships | $6.000 | Áp dụng cho sinh viên tiếp tục học chương trình Thạc sĩ tại trường | |
Research Degree Scholarships | 100% học phí kèm các trợ cấp liên quan | Dành cho ứng viên tham gia các chương trình nghiên cứu | |
International Student Articulation Scholarship | 10% học phí trong 2 học kỳ đầu tiên | Chỉ dành cho một số sinh viên Việt Nam tại một số trường theo quy định | |
Trường James Cook University | JCU International Student Merit Stipend | 700 AUD/ tháng | Chỉ áp dụng cho thạc sĩ ngành Kỹ thuật |
Tìm hiểu thêm:
- Du học Úc nên học ngành gì? 4 tiêu chí chọn ngành phù hợp
- Bật mí du học Úc ngành nào dễ định cư với 19 lựa chọn tốt nhất!
- 4+ điều bạn cần xem xét khi có ý định du học thạc sĩ luật tại Úc
Trong bài viết trên, WikiAbroad đã cung cấp tới bạn một số học bổng du học Thạc sĩ Úc nổi bật nhất kèm những thông tin cần thiết. Cơ chế học bổng mỗi bang, mỗi trường đều sẽ có sự thay đổi hàng năm. Do đó du học sinh cần chú ý cập nhật thông tin để chủ động trong quá trình nộp học bổng. Hãy liên hệ tới đội ngũ của WikiAbroad để được tư vấn các loại học bổng phù hợp nhất, nhiều quyền lợi nhất ngay nhé!